Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án - Toán lớp 7
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 8.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Câu 1. Tìm các số x, y, biết: và
A. x = 21 và y = 39;
B. x = 39 và y = 21;
C. x = 10 và y = 26;
D. x = 26 và y = 10.
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Vậy .
Câu 2. Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 28 mét.
A. 14m2
B. 8m2
C. 48m2
D. 6m2
Đáp án: C
Giải thích:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thứ tự là x, y (đơn vị: mét; đk: )
Ta có:
Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Suy ra chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng hình chữ nhật là 6 mét.
Vậy diện tích của hình chữ nhật là 48m2.
Câu 3. Có 54 tờ giấy bạc vừa 500 đồng, vừa 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi có mấy tờ giấy bạc loại 2 000 đồng?
A. 40
B. 10
C. 4
D. 14
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi số tờ tiền mỗi loại thứ tự là: x, y, z
Vì có 54 tờ giấy bạc nên ta có: x+y+z=54
Do trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau nên ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Vậy có 40 tờ tiền 500 đồng, 10 tờ tiền 2000 đồng, 4 tờ tiền 5000 đồng.
Câu 4. Cho ;
a = 2018 . Tính b,c:
A. b = c = 2018
B. b = c = 1009
C. b = c = 4036
D. b = 2019; c = 2018.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Câu 5. Cho và xy = 10.
Tính x - y biết x > 0 ; y > 0
A. -3
B. 3
C. 8
D. -8
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt
Suy ra k = 1 hoặc k = -1.
Với k = 1 thì x = 2, y = 5 (thỏa mãn).
Suy ra x – y = 2 – 5 = -3.
Với k = -1 thì x = -2, y = -5 (không thỏa mãn).
Câu 6. Cho và . Giá trị của x, y là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy
Câu 7. Cho và .
Giá trị x + y là:
A. 25
B. 40
C. 25 và 40
D. 65
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra:
Vậy x + y = 25 + 40 = 65.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số (x; y)
Trong đó x, y > 0 thỏa mãn và .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt suy ra:
Theo giả thiết:
+ Với thì
+ Với thì
Kết luận. Vậy là .
Có 1 cặp (x; y) thỏa mãn.
Câu 9. Cho tỉ lệ thức . Tính giá trị của tỉ số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10. Cho và x + y + z = 30. Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất trong ba số x; y; z là:
A. 6
B. 9
C. 15
D. 21
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: và x + y + z = 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Khi đó số lớn nhất là z = 15 và số nhỏ nhất là x = 6.
Hiệu z – x = 15 – 6 = 9.
Câu 11. Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 20 ; 40 ; 80 ; 100
B. 50 ; 40 ; 20 ; 10
C. 8 ; 16 ; 32 ; 40
D. 10 ; 20 ; 40 ; 50
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi các số cần tìm lần lượt là: x; y; z; t
Theo đầu bài, ta có:
x + y + z + t = 120.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy các số lần lượt là: 10; 20; 40 và 50.
Câu 12. Tìm x, y, z biết :
và .
A. x = 12, y = 15, z = 23
B. x = 9, y = 12, z = 20
C. x = 18, y = 24, z = 40
D. x = 27, y = 36, z = 60
Đáp án: D
Giải thích:
Từ giả thiết :
Từ (1) và (2) , suy ra :
Ta đặt
suy ra
Theo giả thiết:
Do đó: .
Câu 13. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8. Diện tích bằng . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
A. 91m
B. 182m
C. 40m
D. 80m
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt chiều rộng và chiều dài khu đất là x và y (mét; x,y > 0)
Theo đề bài , ta có :
Đặt (điều kiện k > 0 )
Suy ra:
Theo giả thiết :
Từ đó ta tìm được :
Suy ra chu vi hình chữ nhật là : .
Câu 14. Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3
A. 246
B. 264
C. 426
D. 624
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi số cần tìm là
(0 < a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c ≤ 9 ; c ≠ 0 ; a ; b ; c ∈ N)
Vì các chữ số của nó theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1; 2; 3 nên ta có:
Đặt
Vì số đã cho là chẵn nên c ∈ {2;4;6;8}, mà c = 3k nên c = 6
Với c = 6 ⇒ k = 2 khi đó a = 2 ; b = 4
Số cần tìm là 246.
Câu 15. Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A
A. 46
B. 45
C. 40
D. 36
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi số học sinh nam là x, số học sinh nữ là y (x , y ∈ N* ; x > 26)
Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 nên ta có:
x − y = 26
Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ 3, 6 nên:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Hai giá trị x,y thỏa mãn x , y ∈ N*; x > 26.
Khi đó x + y = 36 + 10 = 46
Vậy số học sinh của lớp 7A là 46 học sinh.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án
Trắc nghiệm Làm tròn số có đáp án năm
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án