Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 6.

1 521 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Câu 1: Tìm đa thức M biết

M+5x2-2xy=6x2+10xy-y2

A. M=x2+12xy-y2

B. M=x2-12xy-y2

C. M=x2-12xy+y2

D. M=-x2-12xy+y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

M+5x2-2xy=6x2+10xy-y2M=6x2+10xy-y2-5x2-2xyM=6x2+10xy-y2-5x2+2xyM=6x2-5x2+10xy+2xy-y2M=x2+12xy-y2

Câu 2: Cho a,b,c là những hằng số và a+2b+3c=2200.

Tính giá trị của đa thức:

P=ax2y2-2bx3y4+3cx2y

tại x = -1; y = 1

A. P = 4400

B. P = 2200

C. P = 2020

D. P = -2200

Đáp án: B

Giải thích:

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức P ta có:

P=a.-12.12-2b-13.14+3c.-12.1=a+2b+3c=2200

Câu 3: Tìm giá trị của đa thức N=x3+x2y-2x2-xy-y2+3y+x-1 biết x+y-2=0

A. N = -1

B. N = 0

C. N = 2

D. N = 1 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

N=x3+x2y-2x2-xy-y2+3y+x-1=x3+x2y-2x2+-xy-y2+2y+y+x-1=x2x+y-2-yx+y-2+x+y-2+1=x2.0-y.0+0+1=1

Vậy N = 1 

Câu 4: Thu gọn đa thức 3yx2-xy-7x2y+xy ta được

A. -4x2y-3xy2+7x3y

B. -4x2y-3xy2-7x3y

C. 4x2y-3xy2-7x3y

D. 4x2y-3xy2+7x3y 

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

3yx2-xy-7x2y+xy=3x2y-3xy2-7x2y-7x3y=3x2y-7x2y-3xy2-7x3y=-4x2y-3xy2-7x3y

Câu 5: Thu gọn đa thức -3x2y-2xy2+16+-2x2y+5xy2-10 ta được

A. -x2y-7xy2+26

B. -5x2y+3xy2+6

C. 5x2y+3xy2+6

D. 5x2y+3xy2-6

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

-3x2y-2xy2+16+-2x2y+5xy2-10=-3x2y-2xy2+16-2x2y+5xy2-10=-3x2y-2x2y+-2xy2+5xy2+16-10=-5x2y+3xy2+6

Câu 6: Đa thức 15xyx+y-2yx2-xy2 được thu gọn thành đa thức nào dưới đây?

A. 95xy2+95x2y

B. 115xy2-95x2y

C. 115xy2+95x2y

D. 115xy2+115x2y

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

15xyx+y-2yx2-xy2=15x2y+15xy2-2x2y+2xy2=15x2y-2x2y+15xy2+2xy2=115xy2-95x2y

Câu 7: Đa thức 1,6x2+1,7y2+2xy-0,5x2-0,3y2-2xy có bậc là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

1,6x2+1,7y2+2xy-0,5x2-0,3y2-2xy=1,6x2+1,7y2+2xy-0,5x2+0,3y2+2xy=1,6x2-0,5x2+1,7y2+0,3y2+2xy+2xy=1,1x2+2y2+4xy

Đa thức 1,1x2+2y2+4xy có bậc là 2

Câu 8: Tìm giá trị của đa thức M=x3-2x2-xy2+2xy+2y+2x-5 biết x+y=2

A. M = 1

B. M = 9

C. M = 0

D. M = -1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

M=x3-2x2-xy2+2xy+2y+2x-5=x3-2x2+2xy-xy2+2x+y-5=x2x-2+xy2-y+2x+y-5

Thay x + y = 2 vào M ta được:

M=x2x-x+y+xyx+y-y+2.2-5=x2-y+xyz+4-5=-x2y+x2y-1=-1

Câu 9: Cho M=x-y-z-2x+y+z-2-x-y và N=x-x-y-2z-2z

Tính M-N

A. -2z + 2

B. -2x -2y -2

C. 2z - 2

D. -2x + 2y - 2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

M=x-y-z-2x+y+z-2-x-y=x-2x+x+-y+y+y+z+z-2=y+2z-2N=x-x-y-2z-2z=x-x-y+2z-2z=x-x-y=x-x+y=y

Khi đó:

M-N=y+2z-2-y=2z-2

Câu 10: Cho các đa thức:

A=4x2-5xy+3y2B=3x2+2xy+y2C=-x2+3xy+2y2

10.1: Tính A+B+C

A. 7x2+5y2

B. 5x2+5y2

C. 6x2+6y2

D. 6x2-6y2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

A+B+C=4x2-5xy+3y2+3x2+2xy+y2+-x2+3xy+2y2=4x2+3x2-x2+-5xy+2xy+3xy+3y2+y2+2y2=6x2+6y2

10.2: Tính A-B-C

A. -10x2+2xy

B. -10x2-2xy

C. 2x2+10xy

D. 2x2-10xy

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

A-B-C=4x2-5xy+3y2-3x2-2xy-y2+x2-3xy-2y2=4x2-3x2+x2+-5xy-2xy-3xy+3y2-y2-2y2=2x2-10xy

10.3: Tính C-A-B

A. 8x2+6xy+2y2

B. -8x2+6xy-2y2

C. 8x2-6xy+2y2

D. 8x2-6xy-2y2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

C-A-B=-x2+3xy+2y2-4x2+5xy-3y2-3x2-2xy-y2=-x2-4x2-3x2+3xy+5xy-2xy+2y2-3y2-y2=-8x2+6xy-2y2

Câu 11: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính

4x3yz-4xy2z2-yzxyz+x3

A. 3x3yz-5xy2z2

B. 3x3yz+5xy2z2

C. -5x3yz+5xy2z2

D. 5x3yz+5xy2z2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

4x3yz-4xy2z2-yzxyz+x3=4x3yz-4xy2z2-xy2z2-x3yz=4x3yz-x3yz+-4xy2z2-xy2z2=3x3yz-4xy2z2

Câu 12: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính

y2-xx2y+3xyz+3x3y+3x2yz-2y2

A. -y2-2x3y

B. y2-2x3y

C. y2+2x3y

D. -y2+2x3y

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

y2-xx2y+3xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x.x2y+x.3.xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y+3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y-3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-2y2+-x3y+3x3y+-3x2yz+3x2yz=-y2+2x3y

Câu 13: Tìm đa thức M biết 6x2-9xy2+M=x2+y2-6xy2

A. M=-5x2+y2+3xy2

B. M=-5x2+y2-3xy2

C. M=5x2+y2-3xy2

D. M=5x2-y2-3xy2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

6x2-9xy2+M=x2+y2-6xy2M=x2+y2-6xy2-6x2-9xy2M=x2+y2-6xy2-6x2+9xy2M=x2-6x2+-6xy2+9xy2+y2M=-5x2+y2+3xy2

Câu 14: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn

M-3xy-4y2=x2-7xy+8y2

A. M=x2-4xy+4y2

B. M=x2+4xy+4y2

C. M=-x2+4xy+4y2

D. M=-x2-4xy+4y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

M-3xy-4y2=x2-7xy+8y2M=x2-7xy+8y2+3xy-4y2M=x2+-7xy+3xy+8y2-4y2M=x2-4xy+4y2

Câu 15: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn

N-5xy-9y2=4xy+x2-10y2

A. N=9xy+x2-19y2

B. N=9xy+x2+19y2

C. N=-9xy+x2+19y2

D. N=-9xy-x2+19y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

N-5xy-9y2=4xy+x2-10y2N=4xy+x2-10y2+5xy-9y2N=4xy+5xy+x2+-10y2-9y2N=9xy+x2-19y2

Câu 16: Cho 25x2y-10xy2+y3-A=12x2y-2y3

Đa thức A là:

A. A=13x2y+3y3+10xy2

B. A=13x2y+3y3-10xy2

C. A=3x2y+3y3

D. A=13x2y+3y3-10xy2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

25x2y-10xy2+y3-A=12x2y-2y3A=25x2y-10xy2+y3-12x2y-2y3A=25x2y-10xy2+y3-12x2y+2y3A=25x2y-12x2y+y3+2y3-10xy2A=13x2y+3y3-10xy2

Câu 17: Cho các đa thức: A=x2y3-2xy+6x2y2B=3x2y2-2x2y3+2xyC=-x2y3+3xy+2x2y2

17.1: Tính A+B+C

A. -2x2y3+3xy-11x2y2

B. -2x2y3-3xy-11x2y2

C. -2x2y3+3xy+11x2y2

D. 2x2y3-3xy-11x2y2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

A+B+C=x2y3-2xy+6x2y2+3x2y2-2x2y3+2xy+-x2y3+3xy+2x2y2=x2y3-2x2y3-x2y3+-2xy+2xy+3xy+6x2y2+3x2y2+2x2y2=-2x2y3+3xy+11x2y2

17.2: Tính A-B-C

A. 4x2y3-7xy-x2y2

B. -4x2y3-7xy+x2y2

C. -4x2y3+7xy+x2y2

D. 4x2y3-7xy+x2y2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

A-B-C=x2y3-2xy+6x2y2-3x2y2+2x2y3-2xy+x2y3-3xy-2x2y2=x2y3+2x2y3+x2y3+-2xy-2xy-3xy+6x2y2-3x2y2-2x2y2=4x2y3-7xy+x2y2

17.3: Tính C-A-B

A. -4x2y3+3xy+5x2y2

B. 3xy-7x2y2

C. 4x2y3+3xy+5x2y2

D. 3xy+7x2y2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

C-A-B=-x2y3+3xy+2x2y2-x2y3+2xy-6x2y2-3x2y2+2x2y3-2xy=-x2y3-x2y3+2x2y3+3xy+2xy-2xy+2x2y2-6x2y2-3x2y2=3xy-7x2y2

Câu 18: Cho 19xy-7x3y+9x2-A=10xy-2x3y-9x2

Đa thức A là:

A. A=9xy-5x3y-18x2

B. A=9xy-5x3y+18x2

C. A=-5x3y+18x2

D. A=5x3y+18x2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

19xy-7x3y+9x2-A=10xy-2x3y-9x2A-19xy-7x3y+9x2-10xy+2x3y+9x2A=19xy-10xy+-7x3y+2x3y+9x2+9x2A=9xy-5x3y+18x2

Câu 19: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức 2x4-3x2y+y4+6xz-z2 là đa thức không chứa biến x

A. B=-2x4+3x2y+y2-6xz+5y4+3z2

B. B=-2x4+3x2y-6xz+2xz+2y4

C. B=-2x4-3x2y-6xz

D. B=-2x4-3x2y-6xz+4x2z+3z2

Đáp án: A

Giải thích:

Giả sử C là tổng của đa thức B với đa thức 2x4-3x2y+y4+6xz-z2( C là đa thức bất kì không chưa biến x)

Ta có:

B+2x4-3x2y+y4+6xz-z2=CB=C-2x4-3x2y+y4+6xz-z2B=-2x4+3x2y-y4-6xz+z2+C

Thử đáp án A:

-2x4+3x2y+y2-6xz+5y4+3z2=-2x4+3x2y-y4-6xz+z2+CC=-2x4+3x2y+y2-6xz+5y4+3z2--2x4+3x2y-y4-6xz+z2C=y2+6y4+2z2

Do C là đa thức không chưa biến x, đáp án A thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 20: Nếu 34x+5y=P thì 1212x+15y bằng:

A. 12P

B. 36P

C. 4P

D. 20P

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

1212x+15y=123.4x+3.5y=12.34x+5y=12P

Câu 21: Tính giá trị của đa thức C=xy+x2y2+x3y3+...+x100y100

tại x = -1; y = 1

A. C = -100

B. C = 100

C. C = 0

D. C = 50

Đáp án: C

Giải thích:

Thay x = -1; y = 1 vào đa thức C ta được:

C=-1.1+-12.12+-13.13+...+-1100.1100C=-1+1+-1+1+...+-1+1C=0

Câu 22: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2+3xz2-3xyz-8y2z2+10 là đa thức 0

A. B=-3xy2-3xz2-3xyz+8y2z2+10

B. B=-3xy2-3xz2+3xyz+8y2z2-10

C. B=-3xy2+3xz2+3xyz-8y2z2+10

D. B=3xy2+3xz2+3xyz-8y2z2+10 

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

B+3xy2+3xz2-3xyz-8y2z2+10=0B=-3xy2+3xz2-3xyz-8y2z2+10B=-3xy2-3xz2+3xyz+8y2z2-10

Câu 23: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4-3x2y+y4+6xz-z2 là đa thức 0

A. B=-2x4-3x2y+y4+6xz-z2

B. B=-2x4+3x2y-y4-6xz+z2

C. B=-2x4-3x2y-y4-6xz+z2

D. B=-2x4-3x2y+y4-6xz+z2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

B+2x4-3x2y+y4+6xz-z2=0B=-2x4-3x2y+y4+6xz-z2B=-2x4+3x2y-y4-6xz+z2

Câu 24: Cho a,b,c là những hằng số và a + b + c = 2020.

Tính giá trị của đa thức P=ax4y4+bx3y+cxy tại x=-1; y=-1

A. P = 4040

B. P = 2020

C. P = 2002

D. P = 2018

Đáp án: B

Giải thích:

Thay x=-1; y=-1 vào biểu thức P ta được:

P=a.-14.-14+b-13.-1+c.-1.-1=a+b+c=2020

Vậy P = 2020

Câu 25: Cho P=xyz+x2y2z2+...x2020+y2020+z2020

Tính P biết x=y=1; z=-1

A. P = -2020

B. P = 0

C. P = 2020

D. P = 1010

Đáp án: B

Giải thích:

Thay x=-1; y=-1 vào biểu thức P ta có:

P=1.1.-1+12.12.-12+...+12020.12020.-12020=-1+1+-1+1+...+-1+1=0

Câu 26: Tính giá trị của đa thức C=xy+x2y2+x3y3+...+x100y100 tại x=-1; y=-1

A. C = 10

B. C = 99

C. C = 100

D. C = 101

Đáp án: C

Giải thích:

Thay x=-1; y=-1 vào biểu thức C ta có:

C=-1.-1+-12.-12+...+-1100.-1100C=1+1+...+1=100.1=100

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Cộng trừ đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Nghiệm của đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm về biểu thức đại số có đáp án

1 521 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: