Trắc nghiệm Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp án - Toán lớp 7
Bộ 18 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 8.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giá
Câu 1: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong . Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của
B. Điểm cách đều ba đỉnh của
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Đáp án B và C đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Câu 2: Cho cân tại A, có , đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì cân tại A(gt)
Vì D thuộc đường trung trực của AB nên
(tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
Câu 3: Cho cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của . Tính các góc của
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Vì đường trung trực của AC cắt AB tại D nên suy ra (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
là tam giác cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
(1) (tính chất tam giác cân)
Vì CD là đường phân giác của
(2) (tính chất tia phân giác)
Từ (1) và (2)
Lại có cân tại A (gt) (tính chất tam giác cân)
Xét có:
Vậy
Câu 4: Cho vuông tại A, có , đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng
A. BM là đường trung tuyến của
B. BM = AB
C. BM là phân giác của
D. BM là đường trung trực của
Đáp án: C
Giải thích:
Vì M thuộc đường trung trực của BC(tính chất điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại M (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
(tính chất tam giác cân)
Xét có: (định lí tổng ba góc trong tam giác)
là phân giác của
Câu 5: Cho , hai đường cao BC và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hay chọn câu sai:
A. BM = MC
B. ME = MD
C. DM = MB
D. M không thuộc đường trung trực của DE
Đáp án: D
Giải thích:
Vì M là trung điểm của BC (gt) suy ra (tính chất trung điểm), loại đáp án A
Xét có M là trung điểm BC (gt) suy ra EM là trung tuyến
(1) (trong tam giác vuông đường trung tuyến với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)
Xét có M là trung điểm BC (gt) suy ra DM trung tuyến
(2) (trong tam giác vuông đường trung tuyến với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)
Từ (1) và (2) thuộc đường trung trực DE.
Loại đáp án B, chọn đáp án D
Câu 6: Cho có: . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của . Tính các góc
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Vì đường trung trực của AC cắt AB tại D nên (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
là tam giác cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
(1) (tính chất tam giác cân)
Vì CD là đường phân giác của
(2) (tính chất tia phân giác)
Từ (1) và (2) mà nên
Xét có:
(định lí tổng ba góc của tam giác)
Vậy
Câu 7: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Các đường trung trực của BE và AC tại O
7.1: Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Xét tam giác AOB và COE có
OA = OC (Vì O thuộc đường trung trực của AC)
OB = OE (Vì O thuộc đường trung trực của BE)
AB = CE (gt)
7.2: Chọn câu đúng
A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
B. AO là đường trung tực của tam giác ABC
C.
D. AO là tia phân giác của góc A
Đáp án: D
Giải thích:
Từ có (1)
cân tại O (2)
Từ (1) và (2) suy ra , do đó AO là tia phân giác của góc A
Câu 8: Cho tam giác ABC có . Đường phân giác AH và đường trung trực của cạnh AB cắt nhau tại O. Trên cạnh AB, AC lấy lần lượt E và F sao cho
8.1: So sánh OE và OF
A. OE > OF
B. OE < OF
C. OE = OF
D. OE = 2OF
Đáp án: C
Giải thích:
Vì O thuộc đường trung trực của cạnh AB nên (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại O (tính chất tam giác cân) (1)
Vì AH là đường phân giác của nên (tính chất tia phân giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Ta có: mà (gt) nên
Mặt khác ;
Do đó AF = BE
Xét và có:
BE = AF (cmt)
(cmt)
OB = OA (cmt)
Suy ra OE = OF (hai cạnh tương ứng)
8.2: Khi E và F di động thỏa mãn thì đường trung trực của EF đi qua điểm cố định nào?
A. Điểm O
B. Điểm C
C. Điểm B
D. Điểm H
Đáp án: A
Giải thích:
Theo câu trước ta có: OE = OF nên nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng EF (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Do cố định nên O cũng cố định
Vậy đường trung trực của đoạn thẳng EF luôn đi qua điểm O cố định
Câu 9: Cho tam giác ABC trong đó . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự E và F. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì E thuộc đường trung trực của AB nên (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Khi đó cân tại E (dấu hiêu nhận biết tam giác cân) (tính chất tam giác cân)
Vì F thuộc đường trung trực của AC nên tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Khi đó cân tại F(dấu hiêu nhận biết tam giác cân) (tính chất tam giác cân)
Do đó
Xét có: (định lí tổng ba góc của một tam giác)
hay
Lại có:
Câu 10: Cho tam giác ABC trong đó . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự E và F. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Vì E thuộc đường trung trực của AB nên (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Khi đó cân tại E (dấu hiêu nhận biết tam giác cân) (tính chất tam giác cân)
Vì F thuộc đường trung trực của AC nên tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Khi đó cân tại F (dấu hiêu nhận biết tam giác cân) (tính chất tam giác cân)
Do đó
Xét có: (định lí tổng ba góc của một tam giác)
hay
Lại có:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho . Kẻ . Chọn câu đúng
A.
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Xét tam giác vuông AHD và tam giác AKD có:
AH = AK (gt)
AD chung
Nên A đúng
Từ đó ta có: HD = DK; suy ra AD là tia phân giác góc HAK nên C đúng
Ta có: AH = AK (gt) và HA = DK (cmt) suy ra AD là đường trung trực đoạn HK nên B đúng
Vậy cả A, B, C đúng
Câu 12: Cho nhọn, đường cao AH. Lấy điểm D sao cho AB là trung trực của HD. Lấy điểm E sao cho AC là trung trực của HE. Gọi M là giao điểm của DE với AB, N là giao điểm của DE với AC. Chọn câu đúng
A. là tam giác cân
B. HA là tia phân giác của
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Vì AB là trung trực của HD (gt) (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
Vì AC là trung trực của HE (gt) (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
cân tại A. Nên A đúng
+) M nằm trên đường trung trực của HD nên (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
Xét và có:
MD = MH (cmt)
AD = AH (cmt)
AM chung
(hai góc tương ứng)
Lại có, N là đường trung trực của HE nên (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
+) Xét và có:
AN cạnh chung
AH = AE (cmt)
NH = NE (cmt)
(2 góc tương ứng)
Mà cân tại A(cmt)
Vậy HA là đường phân giác của
Câu 13: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh
B. Ba cạnh
C. Ba đỉnh
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: C
Giải thích:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó. Vậy C đúng.
Câu 14: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
Đáp án: B
Giải thích:
Gỉa sử có AM là trung tuyến đồng thời là đường trung trực. Ta sẽ chứng minh là tam giác cân. Thật vậy, vì AM là trung tuyến của (gt) (tính chất trung tuyến)
Vì AM là trung trực của BC
Xét hai tam giác vuông và có:
BM = MC (cmt)
AM chung
(2 cạnh góc vuông)
(2 cạnh tương ứng) cân tại A
Câu 15: Cho tam giác ABC có một đường phân giác đồng thời là đường trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
Đáp án: B
Giải thích:
Gỉa sử có AM là đường phân giác đồng thời là đường trung trực ứng với cạnh BC
Vì AM là đường phân giác của (gt)
(tính chất tia phân giác)
Vì AM là đường trung trực của BC nên
Xét và có:
(cmt)
AM chung
(cmt)
(hai cạnh tương ứng) cân tại A
Câu 16: Cho cân tại A, có , đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì cân tại A(gt)
Vì D thuộc đường trung trực của AB nên
(tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác có đáp án
Trắc nghiệm Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức trong tam giác có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án