Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: English in the World - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: English in the World sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 7.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: English in the World - ILearn Smart World
Unit 9 Lesson 1 trang 50
New Words
a (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Smart World):Complete the table with the letters. (Hoàn thành bảng với các chữ cái.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. chạy bộ
2. sân vận động
3. chiếc phà
4. thuộc về lịch sử
5. chuyến bay
6. hướng dẫn viên du lịch
b (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài a.)
1. Jess likes to __jog__ in the park by the river. It's a good way to exercise while enjoying the view.
2. There isn't an airport in my town. I had to go to Reno to catch a _______ to New York.
3. The temple is on a small island. You have to take a _______ across the river to go there.
4. The _______ gave us lots of information about the history of the building. and watched a baseball game.
5. We went to the ______ and watched a baseball game.
6. The town is famous for having many ______ buildings. People built those in the twelfth century.
Đáp án:
1. jog |
2. flight |
3. ferry |
4. tour guide |
5. stadium |
6. historic |
Hướng dẫn dịch:
1. Jess thích chạy bộ ở công viên cạnh con sông. Đó là một cách tốt để tập thể dục trong khi ngắm cảnh.
2. Thị trấn của tôi không có sân bay. Tôi phải đến Reno để đặt chuyến bay đến New York.
3. Ngôi đền nằm trên một hòn đảo nhỏ. Bạn phải đi phà qua con sông để đến đó.
4. Hướng dẫn viên du lịch cung cấp cho chúng tôi rất nhiều thông tin về lịch sử của tòa nhà.
5. Chúng tôi đã đến sân vận động và xem một trận đấu bóng chày.
6. Thị trấn này nổi tiếng vì có có rất nhiều tòa nhà lịch sử. Người ta xây chúng vào thế kỷ hai mươi.
Reading
a (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read the text and answer the question. What's the text about? (Đọc văn bản và trả lời câu hỏi. Văn bản nói về cái gì?)
Hướng dẫn dịch:
Cho dù bạn thích khám phá vùng nông thôn xinh đẹp hay trải nghiệm lịch sử phong phú, Ireland đều có tất cả.
• Đi dạo quanh Trinity College, trường cao đẳng lâu đời nhất ở Ireland. Phòng chính của Thư viện cũ, Phòng dài, sẽ đưa bạn quay ngược thời gian. Đây là ngôi nhà của hai trăm nghìn cuốn sách cổ và quý hiếm. Hãy để ý đến Sách Kells nổi tiếng, một cuốn sách được trang trí đẹp mắt từ thế kỷ thứ chín.
• Tham quan một lâu đài. Bạn sẽ tìm thấy rất nhiều lâu đài xung quanh vùng nông thôn xinh đẹp này. Tảng đá Cashel, Lâu đài Kilkenny và Lâu đài Bunratty nằm trong số những nơi nổi tiếng nhất. Để có trải nghiệm khó quên, hãy nghỉ lại một đêm tại một trong những lâu đài của khách sạn như Lâu đài Ashford hoặc Ballynahinch.
• Đi du ngoạn trên đường. Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là thuê một chiếc xe hơi. Bạn sẽ có thể dừng lại trên đường đi và khám phá những ngôi làng xinh đẹp, thị trấn lịch sử và nhìn ngắm đất nước.
Đáp án:
2. best things to do in Ireland
Hướng dẫn dịch:
2. những điều tuyệt nhất để làm ở Ireland
b (trang 51 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
Đáp án:
1. Trinity College.
2. Old and rare books.
3. Ashford and Ballynahinch Castle.
4. By car.
Hướng dẫn dịch:
1. Cao đẳng Trinity.
2. Sách cũ và quý hiếm.
3. Lâu đài Ashford và Ballynahinch.
4. Bằng ô tô
Grammar
(trang 51 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the or Ø (zero article). (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng the hoặc Ø (không có mạo từ).
1. I'd love to go diving in __the__ Philippines.
2. _______ Empire State Building is a very famous building in ______ United States.
3. _______ Mount Cook is the tallest mountain in New Zealand.
4. The tour guide will meet us at ______ Glasgow Airport.
5. _______ Metropolitan Museum of Art is one of the world's largest art museums.
6. _______ Galway is a city in the west of Ireland.
7. You can take a boat trip on _______ Crater Lake. It's very beautiful there.
Đáp án:
1. the |
2. the-the |
3. Ø |
4. Ø |
5. the |
6. Ø |
7. Ø |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích đi lặn ở Philippines.
2. Tòa nhà Empire State là một tòa nhà rất nổi tiếng ở Hoa Kỳ.
3. Mount Cook là ngọn núi cao nhất ở New Zealand.
4. Hướng dẫn viên du lịch sẽ gặp chúng tôi ở sân bay Glasgow.
5. Viện bảo tàng mỹ thuật Metropolitan là một trong những viện bảo tàng mỹ thuật lớn nhất thế giới.
6. Galway là một thành phố ở phía tây Ireland.
7. Bạn có thể đi thuyền trên hồ Crater. Ở đó rất đẹp.
Writing
(trang 51 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. Where do you want to go for your next vacation?
____________________________________________________________________________________
2. How can you get there?
____________________________________________________________________________________
3. Which historic places, famous buildings, or museums do you want to visit?
____________________________________________________________________________________
4. What else do you want to do on your trip?
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
1. I want to go to Hanoi and Hạ Long Bay.
2. I can take a flight to Hanoi and then a bus to Hạ Long Bay.
3. I want to visit Temple of Literature and the Old Quarter.
4. I want to walk around the city and go on a boat trip. I also want to eat bún chả.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn đến Hà Nội và Vịnh Hạ Long.
2. Tôi có thể đặt chuyến bay đến Hà Nội và sau đó đi xe buýt đến Vịnh Hạ Long.
3. Tôi muốn đi thăm Văn Miếu và Khu Phố Cổ.
4. Tôi muốn đi dạo quanh thành phố và đi du ngoạn trên thuyền. Tôi cũng muốn ăn bún chả.
Unit 9 Lesson 2 trang 52
New Words
a (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)
Đáp án:
1. BEACH
2. SOUVENIRS
3. PHOTOS
4. SIGHTSEEING
5. WALLET
6. POSTCARDS
7. SWIMSUIT
Hướng dẫn dịch:
1. bãi biển
2. đồ lưu niệm
3. ảnh
4. tham quan
5. ví
6. bưu thiếp
7. đồ bơi
b (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Find the words from Task a. in the word search. (Tìm các từ trong Bài a. trong tìm kiếm từ.)
Đáp án:
c (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a.)
1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the __beach__.
2. On the last day, we went to the market and bought _______ and a small statue of the Statue of Liberty. I bought some "I ♡ NYC T-shirts
3. I forgot my ______ and had to ask my brother to lend me some money.
4. I took lots of ______ during the trip with my new camera.
5. I like to buy ______ when visiting different cities, but I never write on any of them.
6. My mom bought me a new _______ because I started having swimming lessons.
7. I want to spend the first day going _______. I want to see Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.
Đáp án:
1. beach
2. souvenirs
3. wallet
4. photos
5. postcards
6. swimsuit
7. sightseeing
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết rất đẹp, vì vậy chúng tôi dành một ngày để đi bơi ngoài biển và thư giãn trên bãi biển.
2. Vào ngày cuối cùng, chúng tôi đến chợ và mua đồ lưu niệm. Tôi mua vài chiếc áo thun “I ♡ NYC” và một tượng Nữ thần tự do nhỏ.
3. Tôi quên ví của tôi và phải hỏi anh tôi để mượn tiền.
4. Tôi chụp rất nhiều ảnh trong suốt chuyến đi bằng chiếc máy ảnh mới của tôi.
5. Tôi thích mua bưu thiếp khi đến tham quan các thành phố khác nhau nhưng tôi không bao giờ viết lên bất kỳ cái nào.
6. Mẹ tôi mua cho tôi một bộ đồ bơi mới bởi vì tôi đã bắt đầu học bơi.
7. Tôi muốn dành ngày đầu tiên đi ngắm cảnh. Tôi muốn đi xem Big Ben, tháp của Luân Đôn và cung điện Buckingham.
Listening
a (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick (✔) the places she visited. (Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)
Audio 17
Nội dung bài nghe:
Sam: Hi Emily. Did you have a good time in Sydney?
Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.
Sam: What did you do?
Emily: We went sightseeing a lot. We went to the Rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see old houses and hotels in the city center.
Sam: That sounds cool.
Emily: We also took a ferry ride to Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.
Sam: Wow. It's beautiful.
Emily: Right? So, we went swimming and I learned how to surf!
Sam: Cool! Can you surf now?
Emily: Yes! Well, a bit.
Sam: What was your favorite thing about Sydney?
Emily: Everything! I had so much fun there and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard and this little toy kangaroo.
Sam: Thanks!
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chào Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?
Emily: Ồ, vâng. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.
Sam: Bạn đã làm gì?
Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đến Rocks, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn ở trung tâm thành phố.
Sam: Nghe hay đấy.
Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.
Sam: Chà. Nó thật đẹp.
Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học lướt sóng!
Sam: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?
Emily: Có! Một chút.
Sam: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?
Emily: Mọi thứ! Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó và tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm. Nghe này, tôi có cho bạn một tấm bưu thiếp và con kangaroo đồ chơi nhỏ này.
Sam: Cảm ơn!
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Nhà hát opera Sydney
Phòng trưng bày nghệ thuật của New South Wales
Bãi biển Manly
Khu vườn bí mật của Wendy
Rocks
b (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen again and write True or False. (Bây giờ, nghe lại và viết True hoặc False.)
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. True |
4. False |
5. False |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết ở Sydney rất đẹp. - Đúng
2. Emily đến khu lân cận cổ nhất ở Sydney. - Đúng
3. Họ đi phà đến một bãi biển. - Đúng
4. Cô ấy học cách lặn. - Sai
5. Emily tặng bạn cô ấy một bưu thiếp và một chiếc áo thun. - Sai
Grammar
(trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)
1. We _saw_ (see) the Sydney Opera House.
2. I ______ (take) lots of photos of the castles.
3. We ______ (have) many delicious Australian dishes.
4. The weather ______ (be) cold so I ______ (wear) a big jacket.
5. We ______ (not go) to the park because it was late when we got back.
6. My friend just ______ (come) back from New Zealand.
7. We ______ (eat) lots of tasty food in London.
8. I ______ (buy) many souvenirs for my friends.
Đáp án:
1. saw |
2. took |
3. had |
4. was - wore |
5. didn’t go |
6. came |
7. ate |
8. bought |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã ngắm Nhà hát Opera Sydney.
2. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh về lâu đài.
3. Chúng tôi đã ăn rất nhiều món Úc ngon.
4. Thời tiết rất lạnh vì vậy chúng tôi đã mặc một chiếc áo khoác lớn.
5. Chúng tôi đã không đến công viên vì khi khi chúng tôi trở về thì đã muộn rồi.
6. Bạn tôi vừa mới trở về từ New Zealand.
7. Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ngon ở Luân Đôn.
8. Tôi đã mua đồ lưu niệm cho bạn tôi.
Writing
(trang 53 sách bài tập tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. Where did you go on your last vacation?
____________________________________________________________________________________
2. What did you do on your trip?
____________________________________________________________________________________
3. Did you buy anything? What did you buy?
____________________________________________________________________________________
4. Did you try any new food? Which was your favorite? Which didn't you like?
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
1. I went to Côn Đảo on my last vacation.
2. I went swimming and snorkeling and I saw some baby turtles.
3. Yes, I did. I bought some souvenirs.
4. Yes, I did. I tried some new seafood dishes and I liked all of them.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đến Côn Đảo vào kỳ nghỉ cuối cùng của mình.
2. Tôi đã đi bơi và lặn với ống thở và tôi nhìn thấy một vài con rùa con.
3. Có. Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.
4. Vâng. Tôi đã thử một số món hải sản mới và tôi thích tất cả chúng.
Unit 9 Lesson 3 trang 54
Listening
a (trang 54 sách giáo khoa tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a job interview. What job is Hà applying for? (Nghe một cuộc phỏng vấn việc làm. Hà nộp đơn cho công việc gì?)
1. English teacher 2. hotel worker 3. waitress
Audio 18
Nội dung bài nghe:
Mr. Jones: So, now we’d like to test your English skills. OK?
Ms. Hà: OK.
Mr. Jones: First, why do you want to work here?
Ms. Hà: I want to get a job where I can use my English and help people.
Mr. Jones: Did you use English for your previous jobs?
Ms. Hà: Yes. I worked for a small restaurant before and we often had foreign customers. Right now, I’m working in a café and it’s very popular with tourists.
Mr. Jones: Can you describe a time you had to speak to an unhappy customer?
Ms. Hà: Um…yes. A man complained his coffee was cold. He was very angry. I said sorry and made him another cup.
Mr. Jones: Very good. I think you did the right thing. At our hotel, we believe the customer is always right. Now, let me tell you about this place. We have two hundred bedrooms, three swimming pools, and…
Hướng dẫn dịch:
Ông Jones: Bây giờ chúng tôi muốn kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của bạn. Được chứ?
Cô Hà: OK.
Ông Jones: Đầu tiên, tại sao bạn muốn làm việc ở đây?
Cô Hà: Tôi muốn kiếm một công việc mà tôi có thể sử dụng vốn tiếng Anh của mình và giúp đỡ mọi người.
Ông Jones: Bạn có sử dụng tiếng Anh cho các công việc trước đây của mình không?
Cô Hà: Có. Trước đây tôi làm việc cho một nhà hàng nhỏ và chúng tôi thường xuyên có khách hàng nước ngoài. Hiện tại, tôi đang làm việc trong một quán cà phê và quán cà phê này rất nổi tiếng với khách du lịch.
Ông Jones: Bạn có thể mô tả khoảng thời gian bạn phải nói chuyện với một khách hàng khó tính không?
Cô Hà: Ừm… vâng. Một người đàn ông phàn nàn rằng cà phê của anh ta lạnh. Anh ấy đã rât giận dữ. Tôi nói xin lỗi và pha cho anh ấy một cốc khác.
Ông Jones: Tốt lắm. Tôi nghĩ rằng bạn đã làm đúng. Tại khách sạn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng khách hàng luôn đúng. Bây giờ, hãy để tôi kể cho bạn nghe về nơi này. Chúng tôi có hai trăm phòng ngủ, ba hồ bơi và…
Đáp án:
2. hotel worker
Hướng dẫn dịch:
2. nhân viên khách sạn
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen and circle the correct word(s). (Bây giờ, nghe và khoanh tròn từ đúng.)
1. Ms. Hà wants to use English at work/work in another country.
2. The interviewer asked about her school life/work experience.
3. She is working in a restaurant/café now.
4. The customer complained about his food/drink.
5. The interviewer thinks she did/didn't do the right thing.
Đáp án:
1. use English at work
2. work experience
3. café
4. drink
5. did
Hướng dẫn dịch:
1. Cô Hà muốn dùng tiếng Anh cho công việc.
2. Nhà tuyển dụng hỏi về kinh nghiệm làm việc của cô ấy.
3. Cô ấy hiện tại đang làm việc ở một quán cà phê.
4. Khách hàng phàn nàn về đồ uống của anh ấy.
5. Nhà tuyển dụng nghĩ cô ấy đã làm đúng.
Reading
a (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read Hảo's postcard. Is he enjoying his vacation? (Đọc bưu thiếp của Hảo. Anh ấy có đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình không?)
Hướng dẫn dịch:
Hey Phương,
Tôi đang có một kỳ nghỉ thực sự tốt đẹp ở Cambridge. Tôi đang ở khách sạn gần trường đại học King. Tôi đã lo lắng về việc nói tiếng Anh khi tôi đến đây. Nhưng khi tôi nhận phòng khách sạn, tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi của họ khá ổn. Sau đó, tôi ra ngoài ăn tối. Tôi yêu cầu phục vụ giải thích thực đơn. Anh ấy nói chậm nên tôi hiểu hết! Cambridge đẹp quá. Mặc dù vậy, tôi đã có một vấn đề lớn. Hôm qua, tôi để quên túi xách trên xe buýt! Tôi đến bến xe để nhờ giúp đỡ. Thật khó để giải thích, nhưng ... tôi đã lấy lại được túi của mình! Tôi đã rất hạnh phúc. Thật thú vị khi sử dụng tiếng Anh với người bản ngữ. Ngày mai tôi sẽ tham gia một cuộc đua thuyền thúng. Đó là một chiếc thuyền đặc biệt mà mọi người đi trên sông ở đây.
Hẹn sớm gặp lại!
Yêu,
Hảo
Đáp án:
1. yes
Hướng dẫn dịch:
1. có
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống.)
1. Hảo is slaying in _________.
2. He answered some questions at the __________.
3. He asked a _________ to help him understand the menu.
4. He left his bag ___________.
5. He's going on a boat trip __________.
Đáp án:
1. Cambridge |
2. hotel |
3. waiter |
4. on the bus |
5. tomorrow |
Hướng dẫn dịch:
1. Hảo đang ở Cambridge.
2. Anh ấy trả lời vài câu hỏi ở khách sạn.
3. Anh ấy hỏi phục vụ để giúp anh ấy hiểu thực đơn.
4. Anh ấy để quên túi trên xe buýt.
5. Ngày mai anh ấy sẽ đi du ngoạn trên thuyền.
Writing Skill
(trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Underline the mistakes and rewrite the postcard in the correct order. (Gạch chân những sai lầm và viết lại bưu thiếp theo đúng thứ tự.)
Đáp án:
2. Dear ➞ Hey Trúc,
5. I have ➞ I'm having a lot of fun in Auckland. I'm using my English a lot.
4. I'm going ➞ Yesterday, I went up the Sky Tower – the view was amazing.
1. I went ➞ Tomorrow, I'm going bungee jumping! I can't wait! It's going to be fun!
3. last ➞ See you next week.
Hướng dẫn dịch:
Này Trúc,
Tôi đang rất vui ở Auckland. Tôi đang sử dụng tiếng Anh của mình rất nhiều. Hôm qua, tôi đã đi lên tháp Sky - quang cảnh thật tuyệt vời. Ngày mai, tôi sẽ nhảy bungee! Tôi rất háo hức! Sẽ vui lắm đây!
Gặp lại bạn vào tuần tới.
Planning
(trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Look at the pictures. Imagine you visited one of these places or choose your own. Make notes on what you did there and how you used English. (Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng bạn đã đến thăm một trong những nơi này hoặc chọn của riêng bạn. Ghi chú những gì bạn đã làm ở đó và cách bạn sử dụng tiếng Anh.)
Gợi ý:
Sydney
I stayed with an Australian family.
I went to Bondi Beach. I rented a surfboard.
I met a girl from Korea on the bus, we spoke English together.
We visited the Sydney Opera House.
Hướng dẫn dịch:
Sydney
Tôi ở với một gia đình người Úc.
Tôi đã đến bãi biển Bondi. Tôi đã thuê một ván lướt sóng.
Tôi gặp một cô gái đến từ Hàn Quốc trên xe buýt, chúng tôi nói tiếng Anh cùng nhau.
Chúng tôi đã đến thăm Nhà hát Opera Sydney.
Writing
(trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, use your notes or your own ideas to write a postcard to a friend. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, sử dụng ghi chú của bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn để viết một tấm bưu thiếp cho một người bạn. Viết từ 60 đến 80 từ.)
Đáp án:
Hey Nam,
I'm writing to you from Sydney. I'm staying with an Australian family. I think my English is getting better. Yesterday, I went to Bondi Beach. I rented a surfboard. It was fun! I met a girl from Korea on the bus. She was very friendly, and we spoke English together. We're visiting the Sydney Opera House tomorrow. See you in two weeks!
Love,
Linh
Hướng dẫn dịch:
Này Nam,
Tôi viết thư cho bạn từ Sydney. Tôi đang ở với một gia đình người Úc. Tôi nghĩ rằng tiếng Anh của tôi đang trở nên tốt hơn. Hôm qua, tôi đã đến bãi biển Bondi. Tôi đã thuê một ván lướt sóng. Thật là vui! Tôi gặp một cô gái đến từ Hàn Quốc trên xe buýt. Cô ấy rất thân thiện, và chúng tôi nói tiếng Anh cùng nhau. Ngày mai chúng tôi sẽ đến thăm Nhà hát Opera Sydney. Gặp lại bạn sau hai tuần nữa!
Yêu bạn,
Linh
Unit 9 Review trang 70
1 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): You will hear Bill talking to his friend, Sarah, about a trip to Kauai, Hawaii. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe Bill nói chuyện với bạn của anh ấy, Sarah, về một chuyến đi đến Kauai, Hawaii. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)
Audio 29
Nội dung bài nghe:
M: Hi Sarah. We're going to Kauai, Hawaii in May. Are you free?
W: Yes, I'd like to come. I'm busy till April but will have some free time in May and June.
M: Great!
W: Who else is going?
M: Some people I work with. I asked my brother, but he's busy.
W: Where are we staying?
M: The resorts are expensive and most good hotels are full. So, I rented an apartment.
W: Will you bring your camera?
M: Yes. Don't forget your raincoat and sun hat. It's rainy and sunny there.
W: OK!
M: Have you been there before?
W: Yes. The beaches were lovely but crowded. Hiking in the forest was really fantastic. I didn't go bird watching and would love to do it this time.
M: What's the best way to get around?
W: Well, taxi is expensive. Last time we used buses, but they weren't frequent. I think we should rent a car.
M: Great!
Hướng dẫn dịch:
M: Chào Sarah. Chúng tôi sẽ đến Kauai, Hawaii vào tháng Năm. Bạn rảnh không?
W: Có, tôi muốn đến. Tôi bận đến tháng 4 nhưng sẽ có chút thời gian rảnh vào tháng 5 và tháng 6.
M: Tuyệt vời!
W: Còn ai đi nữa?
M: Một số người tôi làm việc cùng. Tôi đã hỏi anh trai tôi, nhưng anh ấy đang bận.
W: Chúng ta sẽ ở đâu?
M: Các khu nghỉ dưỡng đắt tiền và hầu hết các khách sạn tốt đều kín chỗ. Vì vậy, tôi đã thuê một căn hộ.
W: Bạn có mang theo máy ảnh không?
M: Có chứ. Đừng quên áo mưa và mũ che nắng. Ở đó có mưa và nắng.
W: Ok!
M: Bạn đã từng đến đó chưa?
W: Rồi. Các bãi biển rất đẹp nhưng đông đúc. Đi bộ đường dài trong rừng thực sự tuyệt vời. Tôi đã không đi ngắm chim và rất muốn làm điều đó lần này.
M: Cách tốt nhất để đi lại là gì?
W: Chà, taxi rất đắt. Lần trước chúng tôi đã sử dụng xe buýt, nhưng chúng không thường xuyên. Tôi nghĩ chúng ta nên thuê một chiếc xe hơi.
M: Tuyệt vời!
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
0. Chuyến đi khi nào? - Tháng 5
1. Ai khác sẽ đi cùng Bill? - bạn bè tại nơi làm việc
2. Họ sẽ ở đâu? - một căn hộ
3. Sarah phải nhớ những gì để thực hiện? - một chiếc áo mưa
4. Tại sao Sarah thích Kauai? - B. Đi bộ đường dài trong rừng thật tuyệt vời.
5. Họ sẽ đi du lịch như thế nào ở Kauai? - bằng ô tô
2 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read the postcard. Write one word for each blank. (Đọc bưu thiếp. Viết một từ vào mỗi chỗ trống.)
Đáp án:
1. the |
2. has |
3. the |
4. of |
5. an |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Justin,
Bạn thế nào rồi? Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Anh. Bạn nên đến đây vào một lúc nào đó!
Nó có nhiều bãi biển đẹp. Chúng tôi đã đi đến một bãi biển và nó thật tuyệt. Chúng tôi bơi trên biển và ăn cá và khoai tây chiên. Nó rất ngon. Sau đó chúng tôi đến London. Đó là thủ đô. Nó rất lớn và nhộn nhịp. London có rất nhiều viện bảo tàng, sân vận động và các địa điểm lịch sử để tham quan. Chúng tôi đã đến Sở thú London và nhìn thấy Big Ben. Địa điểm yêu thích của tôi là Tháp Luân Đôn. Đó là một lâu đài cổ ở trung tâm London. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi mua sắm và mua quà lưu niệm cho mọi người ở nhà. Tôi sẽ cố gắng tìm một cái gì đó thú vị cho bạn.
Hẹn sớm gặp lại,
Emma
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều