Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Free time - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Free time sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 7.

1 152 03/11/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Free time - ILearn Smart World

Unit 1 Lesson 1 trang 2

New Words

a (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Look at the pictures and write the words. (Nhìn vào những bức ảnh và viết những từ miêu tả bức ảnh.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 2, 3)

Đáp án:

2. play online games

3. build models

4. read comics

5. bake cakes

6. collect soccer stickers

Hướng dẫn dịch:

1. làm vlog

2. chơi trò chơi điện tử

3. xây dựng mô hình

4. đọc truyện tranh

5. nướng bánh

6. sưu tầm nhãn dán bóng đá

b (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the phrases in Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những cụm từ ở Bài a.)

1. Frank likes stories with pictures and read a lot. His hobby is _________.

2. Carol creates videos and posts them on the internet. Her hobby is _____.

3. James likes sports. He likes collecting things too. His hobby is _______.

4. Tom likes cooking and he likes making sweet food. His hobby is _____.

5. Leo really like making planes, trains, and boats. His hobby is ________.

6. Tina likes using different characters to compete against people on the internet. Her hobby is ________________________________________.

Đáp án:

2. making vlogs

3. collecting soccer stickers

4. baking cakes

5. building models

6. playing online games

Hướng dẫn dịch:

1. Frank thích những câu chuyện có tranh và đọc rất nhiều. Sở thích của anh ấy là đọc truyện tranh.

2. Carol làm những video và đăng chúng lên mạng. Sở thích của cô ấy là làm vlogs.

3. James thích thể thao. Anh ấy thích sưu tầm đồ vật nữa. Sở thích của anh ấy là sưu tầm các nhãn dán về bóng đá.

4. Tom thích nấu ăn và anh ấy thích làm đồ ngọt. Sở thích của anh ấy là nướng bánh.

5. Leo thực sự rất thích làm ra máy bay, tàu và thuyền. Sở thích của anh ấy là xây dựng mô hình.

6. Tina thích dùng những nhân vật khác nhau để thi đấu với mọi người trên mạng. Sở thích của cô ấy là chơi trò chơi điện tử.

Reading

a (trang 3 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read Rachel’s blog post and choose the best title. (Đọc bài blog của Rachel và chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 2, 3)

Đáp án:

2. Why I Like Playing Online Games

Hướng dẫn dịch:

Tại sao tôi thích chơi trò chơi điện tử

Chơi game điện tử là sở thích của tôi và tôi bắt đầu chơi game khi tôi 8 tuổi. Tôi chơi điện tử với bạn bè của tôi ở trường. Bây giờ, chúng tôi đang chơi một trò chơi có tên là Pinecraft. Trong trò chơi này, chúng ta có thể trồng cây và sau đó sử dụng gỗ từ cây để xây nhà và những thứ khác. Nó rất phổ biến và rất thú vị để làm. Tôi dành khoảng hai giờ mỗi ngày để chơi điện tử. Tôi nghĩ rằng đó là một cách hay để thư giãn. Đó cũng là một cách khác để tạo niềm vui và đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi có thể gặp họ mỗi ngày trong trò chơi. Cha mẹ tôi nói rằng tôi có thể chơi điện tử miễn là tôi làm bài tập về nhà trước.

b (trang 3 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời các câu hỏi.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 2, 3)

Đáp án:

1. When she was eight years old.

2. Her friends.

3. Trees.

4. About two hours.

5. Finish her homework.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi cô ấy tám tuổi.

2. Bạn của cô ấy.

3. Cây

4. Khoảng hai giờ.

5. Hoàn thành bài tập về nhà trước.

Grammar

(trang 3 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)

1. do/do/What/your/in/time?/you

What do you do in your free time?

2. bake/cakes/I/Saturdays./on

____________________________________________________________________________________

3. you/build/Do/models/sister?/your/with

____________________________________________________________________________________

4. plays/on/Molly/weekends./soccer/the

____________________________________________________________________________________

5. her/in/What/your/does/free/sister/do/time?

____________________________________________________________________________________

Đáp án:

2. I bake cakes on Saturdays.

3. Do you build models with your sister?

4. Molly plays soccer on the weekends.

5. What does your sister do in her free time?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

2. Tôi nướng bánh vào các ngày thứ bảy.

3. Bạn có xây dựng mô hình với em gái của bạn không?

4. Molly chơi đá bóng vào cuối tuần.

5. Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Writing

(trang 3 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Answer the questions using your own ideas. (Trả lời những câu hỏi sử dụng ý tưởng của chính bạn.)

1. What does your friend do in his/her free time?

____________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________

2. What do you do in your free time?

____________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________

Đáp án:

1. My friend plays online games in his free time.

2. I read comics in my free time.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tôi chơi game điện tử vào thời gian rảnh.

2. Tôi đọc truyện tranh vào lúc rảnh rỗi.

Unit 1 Lesson 2 trang 4

New Words

a (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Look at the pictures and do the crossword puzzle. (Nhìn vào những bức ảnh và chơi trò giải ô chữ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. market

2. sports center

3. water park

4. theater

5. bowling alley

6. fair

7. ice rink

Hướng dẫn dịch:

1. chợ

2. trung tâm thể thao

3. công viên nước

4. rạp hát

5. sân chơi bowling

6. lễ hội

7. sân băng

b (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the words in task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng những từ ở Bài a.)

1. We like going to the _____ to play ten-pin bowling.

2. She goes to the _____ every weekend to play badminton.

3. We enjoyed lots of rides at the _____.

4. The _____ is a great place to go swimming in the summer.

5. Do you like to buy your clothes at the _____.

6. I like to watch plays at the _____.

7. The _____ is very popular during the winter.

Đáp án:

2. sports center

3. fair

4. water park

5. market

6. theater

7. ice rink

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi thích đến sân chơi bowling để chơi bowling 10 pin.

2. Cô ấy đi tới trung tâm thể thao mỗi cuối tuần để chơi cầu lông.

3. Chúng tôi tận hưởng rất nhiều trò chơi tại hội chợ.

4. Công viên nước là một địa điểm tuyệt vời để đi bơi trong mùa hè này.

5. Bạn có thích mua quần áo ở chợ không?

6. Tôi thích xem những vở kịch ở rạp hát.

7. Sân băng rất phổ biến trong mùa đông.

Listening

a (trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. (Nghe một cuộc gọi điện thoại giữa hai thanh thiếu niên. Chọn đáp án đúng.)

Beth and Tom are…

1. friends 2. sister and brother

Audio 01

Nội dung bài nghe:

Beth: Hi Tom. How are you?

Tom: Good, thanks. You?

Beth: Yeah, I'm OK. Are you busy?

Tom: No. I was doing my homework, but I've finished it now.

Beth: I'm meeting Andy at the bowling alley on Sunday. Do you want to come?

Tom: That sounds great. What time?

Beth: How about three o' clock?

Tom: Oh no, sorry. I'm going to the market with my mom at two o' clock. It's my dad's birthday next week so I need to buy a present.

Beth: Hmm. How about we meet at four o' clock?

Tom: Four? Yeah. We'll be finished at half past three so I think four o'clock will be ok for me.

Beth: Let's meet at the mall.

Tom: Hmm, actually it's easier for me if I meet you and Andy at the bowling alley. Is that OK?

Beth: OK. See you there!

Hướng dẫn dịch:

Beth: Chào Tom, bạn thế nào rồi?

Tom: Tốt, cảm ơn. Còn bạn?

Beth: Yeah, tôi cũng ổn. Bạn có bận không?

Tom: Không, tôi đang làm bài tập về nhà nhưng bây giờ tôi đã hoàn thành nó rồi.

Beth: Tôi sẽ gặp Andy tại sân chơi bowling vào Chủ nhật, bạn có muốn đến không?

Tom: Nghe hay đấy. Mấy giờ?

Beth: 3 giờ thì sao?

Tom: Ồ không, tôi xin lỗi. Tôi sẽ đi chợ với mẹ lúc 2 giờ. Tuần sau là sinh nhật của bố tôi, vì vậy chúng tôi cần mua một món quà.

Beth: Vậy chúng ta gặp nhau lúc 4 giờ thì sao?

Tom: 4 giờ? Được, chúng tôi sẽ kết thúc lúc 3 giờ rưỡi, vì vậy tôi nghĩ 4 giờ chiều sẽ ổn đối với tôi.

Beth: Hãy gặp nhau ở trung tâm mua sắm.

Tom: Thực ra thì sẽ dễ dàng hơn cho tôi nếu tôi gặp bạn và Andy ở sân chơi bowling. Được chứ?

Beth: Ok. Hẹn gặp bạn ở đó!

Đáp án:

1. friends.

Hướng dẫn dịch:

1. bạn bè.

b (trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen and answer the questions. (Bây giờ nghe và trả lời câu hỏi.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. The bowling alley

2. The market

3. Four o’clock

4. The bowling alley

Hướng dẫn dịch:

1. Sân chơi bowling

2. Chợ

3. Bốn giờ

4. Sân chơi bowling

Grammar

a (trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the correct prepositions in the box. (Điền vào chỗ trống với những giới từ đúng trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. opposite

2. behind

3. next to

4. in front of

5. opposite

6. next to

Hướng dẫn dịch:

1. Quán cà phê nằm đối diện với sân trượt băng.

2. Rạp hát nằm ở phía sau quán cà phê.

3. Chợ nằm cạnh sân trượt băng.

4. Sân trượt băng nằm ở phía trước công viên nước.

5. Trung tâm thể thao nằm ở đối diện chợ.

6. Sân trượt băng nằm cạnh chợ.

b (trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write sentences using the Present Continuous and prompts. (Viết các câu dùng thì Hiện tại tiếp diễn và các gợi ý.)

1. My brother/play/soccer/next Saturday.

My brother is playing soccer next Saturday.

2. She/have/party/the/weekend.

____________________________________________________________________________________

3. We/going/swimming/Sunday?

____________________________________________________________________________________

4. I/go shopping/friends/shopping mall/tonight.

____________________________________________________________________________________

Đáp án:

2. She’s having a party at the weekend.

3. Are we going swimming on Sunday?

4. I’m going shopping with my friends at the shopping mall tonight.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh tôi sẽ chơi bóng đá vào thứ bảy tuần tới.

2. Cô ấy sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần.

3. Chúng ta có đi bơi vào Chủ nhật không?

4. Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè của tôi tại trung tâm mua sắm tối nay.

Writing

(trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): What do you like doing in your free time? Why do you like doing it? Write three sentences. (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tại sao bạn thích làm điều đó? Viết ba câu.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

I like going swimming.

I go swimming three times a week after school.

I like it because it’s relaxing and it’s a great way to kêp fit.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích đi bơi.

Tôi đi bơi ba lần mỗi tuần sau giờ học.

Tôi thích nó vì nó rất thư giãn và là một cách tuyệt vời để giữ dáng.

Unit 1 Lesson 3 trang 6

Listening

a (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen to a talk about an extreme sport. How does the speaker feel about it? (Nghe một đoạn nói chuyện về một môn thể thao mạo hiểm. Người nói cảm nhận như thế nào về nó?)

1. It was exciting 2. It was frightening

Audio 02

Nội dung bài nghe:

I like new adventures and I used to play a lot of sports. Then, one day, a friend introduced me to skydiving. In this activity, you jump out of an airplane and fall for hundreds of meters before a parachute opens.

My friend started skydiving two years ago. He said it was easy and very exciting, and I should try it.

He gave me lessons in how to skydive, and then we went up in an airplane. We were strapped together and we jumped out of the airplane. We fell for 30 seconds before he opened our parachutes. I was really scared. We went so fast! We landed safely, but I couldn't stand up for a few minutes because I was so scared. Many people think skydiving is an exciting hobby, but I thought it was frightening. Never again!

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích những cuộc phiêu lưu mới và tôi đã từng chơi rất nhiều môn thể thao. Rồi một ngày, một người bạn giới thiệu tôi đến với môn nhảy dù. Trong hoạt động này, bạn nhảy ra khỏi máy bay và rơi xuống hàng trăm mét trước khi chiếc dù bung ra.

Bạn tôi bắt đầu nhảy dù cách đây hai năm. Anh ấy nói rằng nó rất dễ dàng và rất thú vị, và tôi nên thử nó.

Anh ấy đã cho tôi những bài học về cách nhảy dù và sau đó chúng tôi lên máy bay. Chúng tôi cột chung với nhau và nhảy ra khỏi máy bay. Chúng tôi đã rơi trong 30 giây trước khi chúng tôi mở dù ra. Tôi đã thực sự sợ hãi. Chúng tôi rơi rất nhanh. Chúng tôi đã hạ cánh an toàn, nhưng tôi không thể đứng dậy trong vài phút vì quá sợ hãi. Nhiều người nghĩ nhảy dù là một thú vui thú vị, nhưng tôi nghĩ điều đó thật đáng sợ. Không có lần sau!

Đáp án:

2. It was frightening

Hướng dẫn dịch:

2. Nó thật đáng sợ.

b (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

1. His friend started skydiving two/three years ago.

2. His friend said skydiving was exciting/difficult.

3. They flew in a helicopter/an airplane.

4. They fell for 30/60 seconds before the parachute opened.

5. He couldn’t stand up because he was tired/scared.

Đáp án:

1. two

2. exciting

3. an airplane

4. 30

5. scared

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn anh ấy bắt đầu chơi nhảy dù hai năm trước.

2. Bạn anh ấy nói nhảy dù rất thú vị.

3. Họ đã bay trên một chiếc máy bay.

4. Họ rơi trong 30 giây trước khi dù bung ra.

5. Anh ấy không thể đứng lên vì anh ấy quá sợ hãi.

Reading

a (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read Suzanne’s email quickly. What is the email about? (Đọc nhanh email của Suzanne. Nội dung của email là gì?)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7)

Hướng dẫn dịch:

Chào Jim,

Bạn sẽ làm gì vào thứ Bảy tới?

Nhảy dù từ thiện hàng năm của chúng tôi sắp diễn ra. Nếu bạn rảnh, bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? Chúng tôi gặp nhau bên ngoài siêu thị gần sân bay lúc 2 giờ chiều. Hoạt động nhảy dù sẽ diễn ra lúc 3 giờ chiều. Lần nhảy dù này sẽ gây quỹ cho một tổ chức từ thiện địa phương để giúp đỡ trẻ em nghèo. Sẽ có 12 người nhảy bao gồm cả bạn nếu bạn đến.

Tôi biết bạn rất thích nhảy dù từ thiện vào năm ngoái. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến vào thứ Ba. Tôi chắc rằng chúng ta sẽ có một khoảng thời gian thực sự vui vẻ.

Hẹn sớm gặp lại,

Suzanne

Đáp án:

2. doing a skydive for charity

Hướng dẫn dịch:

2. thực hiện nhảy dù từ thiện

b (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7)

Đáp án:

1. 2 p.m

2. Outside the supermarket

3. Poor children

4. 3 p.m

5. 12

Hướng dẫn dịch:

1. 2 giờ chiều

2. Bên ngoài siêu thị

3. Trẻ em nghèo

4. 3 giờ chiều

5. 12

Writing Skill

(trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read about writing invitation emails, the reorder parts of the email (1-6). (Đọc về cách viết email về một lời mời, sắp xếp lại các phần của email (1-6).)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7)

Đáp án:

3, 5, 4, 2, 1, 6

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Susan,

Thứ bảy tuần sau bạn có bận không?

Tôi sẽ leo núi với Tim và Roger vào thứ Bảy tới. Bạn có muốn đến không?

Chi phí là 60 đô la để thuê thiết bị an toàn. Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 2 giờ chiều.

Hãy cho tôi biết trước thứ Tư nếu bạn muốn đến.

Hẹn sớm gặp lại,

Anna

Planning

(trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Choose one of the activities in the pictures or your own idea, then make notes using the questions. (Chọn một trong những hoạt động trong những bức ảnh hoặc sử dụng chính ý tưởng của bạn, sau đó ghi chú lại bằng cách sử dụng những câu hỏi dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7)

Gợi ý:

1. I would like to try scuba diving.

2. I’m doing it next Saturday.

3. Requin Coast is an ideal place.

4. My cousin is coming with me.

5. They will provide diving equipment and a safety lesson before we start diving.

6. It costs 120 dollars.

7. Let me know by Tuesday if you can go with me.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn thử lặn biển.

2. Tôi sẽ làm việc đó vào thứ Bảy tới.

3. Bờ biển Requin là một nơi lý tưởng.

4. Anh họ của tôi sẽ đi với tôi.

5. Họ sẽ cung cấp thiết bị lặn và một bài học an toàn trước khi chúng tôi bắt đầu lặn.

6. Nó có giá 120 đô la.

7. Hãy cho tôi biết trước thứ Ba nếu bạn có thể đi cùng tôi.

Writing

(trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, write an invitation email to a friend. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, viết một email lời mời đến một người bạn. Viết 60 - 80 từ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7)

Đáp án:

Hey Richard,

Are you free next Saturday?

My cousin and I are going scuba diving at Requin Coast. Would you like to join us?

We're meeting at 10:30 a.m. and the boat leaves at 11 a.m. Both the boat and the dive cost 120 dollars.

The company will provide all the diving equipment and give a safety lesson before we go into the water. Don't worry because it's very safe.

Let me know if you can come by Tuesday.

Hoa

Hướng dẫn dịch:

Này Richard,

Thứ bảy tuần sau bạn có rảnh không?

Anh họ của tôi và tôi sẽ đi lặn biển ở bờ biển Requin. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

Chúng tôi gặp nhau lúc 10:30 sáng và thuyền rời đi lúc 11 giờ sáng. Cả thuyền và lặn có giá 120 đô la.

Công ty sẽ cung cấp tất cả các thiết bị lặn và đưa ra một bài học an toàn trước khi chúng tôi xuống nước. Đừng lo lắng vì nó rất an toàn.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến vào thứ Ba.

Hoa

Unit 1 Review trang 62

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Review (trang 62)

Audio 21

Nội dung bài nghe:

0. Narrator: What did Claire do yesterday afternoon?

Bob: What did you do yesterday, Claire?

Claire: I went cycling with my family in the morning and then went out with friends in the evening.

Bob: Sounds good.

Claire: Yeah, and I stayed home and baked cakes in the afternoon.

Bob: Wow! You were busy.

1. Narrator: What does Martin do in his free time?

Lisa: I draw pictures in my free time. Do you like drawing, Martin?

Martin: No. Not really.

Lisa: How about building models?

Martin: No. I play online games in my free time.

Lisa: That's cool.

2. Narrator: Where are Beth and Tom going on Saturday?

Beth: I'm going to the bowling alley later. Do you want to come?

Tom: I can't today. I'm playing basketball.

Beth: Hmm. How about going on Saturday?

Tom: I can't. I'm going to the market with Paul. Hey, do you want to come?

Beth: Sure, I'm free. Where should we meet?

3. Narrator: What does Dan want to do tomorrow?

Tim: Hey Dan. We're going rock climbing tomorrow. Do you want to join us?

Dan: I can't. I already made a plan to go out with Jimmy. He wants to go inline skating.

Tim: Sounds good.

Dan: Yeah, but what I really want to do is play soccer.

4. Narrator: Where did Mark and Anna go last weekend?

Tom: Hi Mark. Did you have a good weekend?

Mark: I did. How about you? Did you do anything interesting?

Tom: I went to the sports center with my mom. What did you do?

Mark: I wanted to go to the ice rink with Anna, but it was closed.

Tom: So what did you do instead?

Mark: We went to the theater.

5. Narrator: What does Lucy do in her free time?

Julie: Hi Lucy. Donna told me that you go skydiving in your free time. Is that true?

Lucy: Oh no. That's my older sister. She loves extreme sports and hobbies.

Julie: So you're not like your sister then?

Lucy: Not at all. I build models.

Hướng dẫn dịch:

0. Người dẫn chuyện: Claire đã làm gì vào chiều hôm qua?

Bob: Bạn đã làm gì vào hôm qua, Claire?

Claire: Tôi đi xe đạp với gia đình vào buổi sáng và sau đó đi chơi với bạn bè vào buổi tối.

Bob: Nghe hay đấy.

Claire: Đúng vậy, và tôi ở nhà và nướng bánh vào buổi chiều.

Bob: Chà! Bạn đã rất bận rộn.

1. Người dẫn chuyện: Martin làm gì trong thời gian rảnh?

Lisa: Tôi vẽ tranh trong thời gian rảnh. Bạn có thích vẽ không, Martin?

Martin: Không. Không hẳn.

Lisa: Việc xây dựng mô hình thì thế nào?

Martin: Không. Tôi chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh.

Lisa: Thật tuyệt.

2. Người dẫn chuyện: Beth và Tom sẽ đi đâu vào thứ bảy?

Beth: Tôi sẽ đến sân chơi bowling sau. Bạn có muốn đến không?

Tom: Tôi không thể đi vào hôm nay. Tôi đang chơi bóng rổ.

Beth: Hừm. Đi vào thứ bảy thì thế nào?

Tom: Tôi không thể. Tôi sẽ đi chợ với Paul. Này, bạn có muốn đến không?

Beth: Chắc chắn rồi, tôi rảnh. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?

3. Người dẫn chuyện: Dan muốn làm gì vào ngày mai?

Tim: Này Dan. Ngày mai chúng tôi sẽ leo núi. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

Dan: Tôi không thể. Tôi đã lên kế hoạch đi chơi với Jimmy. Anh ấy muốn đi trượt patin.

Tim: Nghe hay đấy.

Dan: Đúng vậy, nhưng điều tôi thực sự muốn làm là chơi bóng đá.

4. Người dẫn chuyện: Cuối tuần trước Mark và Anna đã đi đâu?

Tom: Chào Mark, bạn đã có một cuối tuần vui vẻ chứ?

Mark: Tôi đã như vậy. Còn bạn thì sao? Bạn đã làm điều gì thú vị?

Tom: Tôi đã đến trung tâm thể thao với mẹ tôi. Bạn đã làm gì?

Mark: Tôi muốn đi đến sân băng với Anna, nhưng nó đã bị đóng cửa.

Tom: Vậy thay vào đó bạn đã làm gì?

Mark: Chúng tôi đã đến rạp hát.

5. Người dẫn chuyện: Lucy làm gì trong thời gian rảnh?

Julie: Chào Lucy. Donna nói với tôi rằng bạn hãy nhảy dù vào thời gian rảnh. Có đúng như vậy không?

Lucy: Ồ không. Đó là chị gái của tôi. Cô ấy yêu thích những môn thể thao và sở thích mạo hiểm.

Julie: Vậy bạn không giống như chị gái của bạn?

Lucy: Không hề. Tôi xây dựng các mô hình.

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. Martin làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - chơi điện tử

2. Beth và Tom định đi đâu vào thứ Bảy? - chợ

3. Dan muốn làm gì vào ngày mai? - chơi bóng đá

4. Mark và Anna đã đi đâu vào cuối tuần trước? - nhà hát

5. Lucy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy? - xây dựng mô hình

2 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read the email about Shawn's hobbies. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc email về sở thích của Shawn. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Review (trang 62)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Review (trang 62)

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

0. Email của Shawn đến Alan là về điều gì? - sở thích của Shawn

1. Shawn thường đi đâu đạp xe? - công viên

2. Shawn làm gì vào thứ Hai và thứ Tư hàng tuần? - tập võ karate

3. Shawn không thích làm gì? - P.E

4. Shawn nói anh ấy sẽ làm gì trước khi viết lại? - chụp vài bức ảnh

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 2: Health

Unit 3: Music and Arts

Unit 4: Community Services

Unit 5: Food and Drinks

Unit 6: Education

1 152 03/11/2024


Xem thêm các chương trình khác: