Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 trang 46 Unit 8 Lesson 2 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 46 Unit 8 Lesson 2 trong Unit 8: Festivals around the World sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 7.

1 78 03/11/2024


SBT Tiếng Anh lớp 7 trang 46 Unit 8 Lesson 2 - ILearn Smart World

New Words

a (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Find the words in the word search. (Tìm các từ trong trò chơi tìm kiếm từ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 7 Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Hướng dẫn dịch:

chúc mừng

điều ước

giữa đêm

truyền thống

trao đổi

chào đón

b (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những từ ở Bài a.)

1. "Hello, how are you?" is a _greeting_ we use every day.

2. When the clock shows _______ the new year will begin.

3. You should make a ______ before you blow out the candles.

4. I will _______ my birthday by having a party.

5. We always ______ lucky money with our family on New Year's Eve.

6. Wearing áo dài is an important ______ Vietnamese

Đáp án:

1. greeting

2. midnight

3. wish

4. celebrate

5. exchange

6. tradition

Hướng dẫn dịch:

1. “Xin chào, bạn thế nào rồi?” là một câu chào chúng ta sử dụng hàng ngày.

2. Khi đồng hồ điểm 12h, năm mới sẽ bắt đầu.

3. Bạn nên ước trước khi thổi nến.

4. Tôi sẽ mừng sinh nhật của mình bằng cách tổ chức một bữa tiệc.

5. Chúng tôi luôn trao cho nhau tiền lì xì với gia đình trong đêm giao thừa.

6. Mặc áo dài là một truyền thống quan trọng của người Việt Nam.

Listening

a (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen and choose the correct sentence. (Nghe và chọn câu đúng.)

1. Julie lives in Hội An.

2. Julie is going to visit Hội An.

Audio 15

Nội dung bài nghe:

G: Hey Nick, have you heard about the Lantern Festival in Hội An?

B: No, Julie, what is it?

G: It's a festival in the town of Hội An. They decorate the streets with colored paper lanterns.

B: Wow, that sounds great!

G: Yes. The town is lit up with lanterns at night. It's beautiful.

B: Is it a Vietnamese tradition?

G: Yes. It's an old festival. It's very popular.

B: When is it?

G: It's on the fourteenth day of each lunar month. This month, it will be on the eighteenth, but I'm going on the nineteenth.

B: Have your parents booked the hotel?

G: Not yet. They wanted to stay in Hội An, but all the hotels will be full, so we'll stay in Đà Nẵng. Do you want to come?

B: Yes, but let me ask my parents. I'll tell you if I can come on Saturday.

Hướng dẫn dịch:

G: Này Nick, bạn đã nghe về Lễ hội đèn lồng ở Hội An chưa?

B: Chưa, Julie, nó là gì?

G: Đó là một lễ hội ở thành phố Hội An. Họ trang trí đường phố bằng những chiếc đèn lồng giấy màu.

B: Chà, nghe tuyệt quá!

G: Đúng vậy. Thị trấn được thắp sáng với những chiếc đèn lồng vào ban đêm. Nó thật đẹp.

B: Đó có phải là truyền thống của Việt Nam không?

G: Đúng rồi. Đó là một lễ hội cũ. Nó rất phổ biến.

B: Khi nào vậy?

G: Đó là vào ngày mười bốn mỗi tháng âm lịch. Tháng này, nó sẽ là vào ngày mười tám, nhưng tôi sẽ đi vào ngày mười chín.

B: Bố mẹ bạn đã đặt khách sạn chưa?

G: Chưa. Họ muốn ở Hội An, nhưng tất cả các khách sạn sẽ kín chỗ, vì vậy chúng tôi sẽ ở lại Đà Nẵng. Bạn có muốn đến không?

B: Có, nhưng để tôi hỏi bố mẹ tôi. Tôi sẽ nói với bạn nếu tôi có thể đến vào thứ Bảy.

Đáp án:

2. Julie is going to visit Hội An.

Hướng dẫn dịch:

2. Julie sẽ đến thăm Hội An.

b (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen and circle the correct answers. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

1. They make the lanterns from…

a. wood b. paper c. plastic

2. The town with lanterns looks beautiful…

a. in the morning b. at night c. in the afternoon

3. Julie will go to Hội An on…

a. the 14th b. the 19th c. the 18th

4. Julie will stay in a hotel in…

a. Hội An b. Hanoi c. Đà Nẵng

Đáp án:

1. b

2. b

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Họ làm đèn lồng từ giấy.

2. Thị trấn với đèn lồng trông thật đẹp vào ban đêm.

3. Julie sẽ đến Hội An ngày 19.

4. Julie sẽ ở lại một khách sạn ở Đà Nẵng.

Grammar

a (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with like or different from. (Điền vào chỗ trống với like hoặc different from.)

1. Thai New Year is _different_ from Vietnamese New Year. In Thailand it's in April, but in Vietnam it's in February.

2. People in England celebrate Christmas by decorating a Christmas tree, ______ people in Germany.

3. Vietnamese food is ______ Thai food. Thai food is very spicy, but most Vietnamese food is not very spicy.

4. ______ Vietnamese people, Thai people like to travel back to their hometown for the New Year.

5. Christmas in Italy is ______ Thailand. In Italy, Christmas is a national holiday, but in Thailand it isn't.

Đáp án:

1. different from

2. like

3. different from

4. Like

5. different from

Hướng dẫn dịch:

1. Năm mới ở Thái Lan khác với Năm mới ở Việt Nam. Ở Thái Lan là vào tháng tư nhưng ở Việt Nam là vào tháng hai.

2. Người Anh mừng lễ Giáng sinh bằng cách trang trí cây thông Noel, giống với người Đức.

3. Đồ ăn Việt Nam khác với đồ ăn Thái Lan. Đồ ăn Thái Lan rất cay, nhưng hầu hết đồ ăn Việt Nam không quá cay.

4. Giống người Việt Nam, người Thái Lan cũng muốn trở về nhà vào năm mới.

5. Giáng sinh ở Ý khác với ở Thái Lan. Ở Ý, Giáng sinh là một kỳ nghỉ quốc gia nhưng ở Thái Lan thì không phải vậy.

b (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. people./Vietnamese/eat/people/lot/Korean/of/noodles/like/a

Vietnamese people eat a lot of noodles like Korean people.

2. from/different/Korean/American/food/food./is

____________________________________________________________________________________

3. Vietnamese/live/in/holiday/New/Year/lasts/like/days/Thailand./The

____________________________________________________________________________________

4. from/cake/in/South Korea./rice/Traditional/rice/cake/different/Vietnamese/is

____________________________________________________________________________________

Đáp án:

1. Vietnamese people eat a lot of noodles like Korean people.

Korean people eat a lot of noodles like Vietnamese people.

2. American food is different from Korean food.

Korean food is different from American food.

3. The Vietnamese New Year holiday lasts five days like in Thailand.

4. Traditional Vietnamese rice cake is different from rice cake in South Korea.

Hướng dẫn dịch:

1. Người Việt Nam ăn nhiều mì giống người Hàn Quốc.

Người Hàn Quốc ăn nhiều mì giống người Việt Nam.

2. Đồ ăn Mỹ khác đồ ăn Hàn Quốc.

Đồ ăn Hàn Quốc khác với đồ ăn Mỹ.

3. Kỳ nghỉ Tết Dương lịch của Việt Nam kéo dài năm ngày như ở Thái Lan.

4. Bánh gạo truyền thống của Việt Nam khác với bánh gạo ở Hàn Quốc.

Writing

(trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write a paragraph about a festival you went to. Use the questions below to help with your writing. Write 60 to 80 words. (Viết đoạn văn kể về một lễ hội mà bạn đã đến. Sử dụng các câu hỏi dưới đây để giúp bạn viết bài. Viết từ 60 đến 80 từ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Đáp án:

Last year I went to the Songkran festival. It takes place in Chiang Mai, Thailand. I went there last April with my mother, my sister, and my grandparents. I had a lot of water fights and ate traditional Thai food. I had a great time and made many new friends. It was different from Vietnamese New Year, but it was fun.

Hướng dẫn dịch:

Năm ngoái tôi đã đến lễ hội Songkran. Nó diễn ra ở Chiang Mai, Thái Lan. Tôi đã đến đó vào tháng 4 năm ngoái với mẹ tôi, chị gái tôi và ông bà của tôi. Tôi đã chơi té nước và ăn các món ăn truyền thống của Thái Lan. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời và có nhiều bạn mới. Nó khác với Tết Việt Nam, nhưng thật vui.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 8 Lesson 1 (trang 44)

Unit 8 Lesson 3 (trang 48)

Unit 8 Review (trang 69)

1 78 03/11/2024


Xem thêm các chương trình khác: