Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 18 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài Ôn tập chương 1 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài Ôn tập chương 1.

1 526 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài ôn tập chương 1

Câu 1: Tìm x biết x:-34=-32.

Kết quả x bằng:

A. -36

B. -32

C. -38

D. -35

Đáp án: A

Giải thích:

x:-34=-32x=-32.-34x=-34+2x=-36

Câu 2: Thực hiện phép tính -14.6211+3911.-14 ta được kết quả là

A. -52

B. -1

C. -54

D. -25

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

-14.6211+3911.-14=-14.6211+3911=-14.10=-52

Câu 3: Chọn m=5 thì m  bằng:

A. 0

B. 5

C. 10

D. 25

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện m0

m=5m=52=25

Câu 4: 16.24.132.23. Kết quả là:

A. 24

B. 25

C. 26

D. 27

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 

16.24.132.23=24.24.125.23=24+4-5+3=26

Câu 5: Cho 15x=57 thì giá trị của x là :

A. 25

B. 21

C. 30

D. 20

Đáp án: B

Giải thích:

15x=575x=15.7x=15.75=21

Câu 6: Cho B=2.69-25.18422.68

C=9723-12535+9725-12513

Chọn câu sai.

A. B+C=52

B. B-C=52

C. B. C = 0

D. B-C=-52

Đáp án: D

Giải thích:

B=2.69-25.18422.68B=2.69-2.24.34.6422.68B=2.69-2.6822.68B=2.68.6-122.66=52C=9723-12535+9725-12513C=2933-6285+4875-3753C=-41915+4875-3753C=41915+4875-3753C=41915+146115-187515

C = 0

Vậy B=52, C=0  

B+C=52, B-C=52, BC=0

Do đó A , B , C đúng , D sai

Câu 7: Kết quả của phép tính 34+14:1220 là:

A. 67

B. 76

C. 53

D. 35

Đáp án: B

Giải thích:

34+14:1220=34+14.2012=34+512=912+512=1412=76

Câu 8: 49 bằng:

A. 49

B. - 49

C. 7 và -7

D. 7

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 49=72=7

Câu 9: Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất

A. 448,6

B. 448

C. 450

D. 448,58

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy chữ số đầu tiên bị bỏ đi là 7 > 5 nên số 448,578 được tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là 448,6

Câu 10: Giá trị của x trong phép tính 35-x=12

A. -110

B. 110

C. 1

D. -1

Đáp án: B

Giải thích:

35-x=12x=35-12x=610-510=110

Câu 11: Cho x8=y-7=z12

-3x + 10y - 2z = 236.

Tính x + y + z

A. -26

B. 26

C. -22

D. 6

Đáp án: A

Giải thích:

x8=y-7=z12 và -3x + 10y - 2z = 236

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x8=y-7=z12=-3x+10y-2z-3.8+10.-7-2.12=236-118=-2

Do đó:

x8=-2x=-16y-7=-2y=14z12=-2z=-24

Từ đó tổng x + y + z = -16 +14 - 24 = -26

Câu 12: Cho x=4 thì:

A. x = 4

B. x = −4

C. x = 4 hoặc x = −4

D. x =  0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:x=4 suy ra x = 4 hoặc x = −4

Câu 13: Viết số thập phân hữu hạn 0,245 dưới dạng phân số tối giản:

A. 245100

B. 2451000

C. 49500

D. 49200

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 0,245=2451000=49200

Câu 14: Cho đẳng thức 8.9 = 6.12 ta lập được tỉ lệ thức là

A. 126=98

B. 86=129

C. 612=89

D. 68=129

Đáp án: B

Giải thích:

Từ 8.9 = 6.12 ta suy ra 86=129

Câu 15: Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:

A. Số học sinh giỏi là 90 học sinh

B. Số học sinh khá là 110 học sinh

C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh

D. Số học sinh yếu là 30 học sinh

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi số học sinh giỏi, khá , trung bình, yếu của khối là a , b ,c , d (học sinh a, b, c, d  

Theo đề bài ta có:

a9=b11=c13=d3; b – a = 20

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a9=b11=c13=d3=b-a11-9=202=10

Do đó:

a9=10a=90b11=10b=110c13=10c=130d3=10d=30

Vậy

Số học sinh giỏi của khối là 90 học sinh

Số học sinh khá của khối là 110 học sinh

Số học sinh trung bình của khối là 130 học sinh

Số  học sinh yếu của khối là 30 học sinh

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+133=-18

A. 3

B. 2

C. 1

D. -56

Đáp án: C

Giải thích:

x+133=-18x+133=-123x+13=-12x=-12-13x=-56

Vậy x=-56

Từ đó có một giá trị của x thỏa mãn đề bài

Câu 17: Chọn câu đúng

A. 224>316

B. 111979>371320

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

224=24.6=264316=34.4=344

Do 64 < 81 nên 644<814 hay 224<316

Ta có:

111979<111980=113660=1331660371320=372660

Do 1331 < 1369 nên 1331660  < 1369660  hay 111979<371320

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn x+23+2=213

A. -13

B. -1

C. 1

D. 13

Đáp án: B

Giải thích:

x+23+2=213x+23+2=73x+23=13

TH1:

x+23=13x=-13

TH2:

x+23=-13x=-1

Vậy x=-13 và x = -1.

Hay giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn đề bài là -1

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số có đáp án

1 526 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: