Trắc nghiệm Đơn thức có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 27 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3: Đơn thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.

1 8781 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Đơn thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Đơn thức

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

A. x+3y2

B. x2y2-23

C. xy22

D. 2020x+7y2

Đáp án: C

Giải thích:

Biểu thức xy22 là đơn thức

Câu 2: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số

A. t2

B. zt2

C. mn.zt2

D. 2mn

Đáp án: B

Giải thích:

Đơn thức 2mn.zt2 với a,b là hằng số có phần biến là zt2

Câu 3: Hệ số của đơn thức 114x2y-56xy-213xy là

A. -17572

B. 536

C. 2536

D. 17572

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

114x2y-56xy-213xy=54.-56.-73x2.x.xy.y.y=17572x4y3

Vậy hệ số cần tìm là: 17572

Câu 4: Các đơn thức -10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4.

B. 0; 3; 1; 4.

C. 0; 1; 2; 3.

D. 0; 1; 3; 2.

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đơn thức −10 có bậc là 0

+ Đơn thức 13x có bậc là 1

+ Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

+ Đơn thức 5x2.x2=5x4 có bậc là 4

Các đơn thức -10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là 0; 1; 3; 4.

Câu 5: Cho các đơn thức sau, với a,b là hằng số x, y, z là biến số:

A=13x-2xy2xy3z3B=3ax2y2-13abx3y2

5.1: Thu gọn các đơn thức trên

A. A=26x3y5z3; B=-a2bx5y4

B. A=-26x3y5z3; B=-a2bx5y4

C. B=-26x3y5z3; A=-a2bx5y4

D. B=26x3y5z3; A=a2bx5y4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=13x-2xy2xy3z3=13.-2.x.x.x.y2.y3.z3=-26x3y5z3

B=3ax2y2-13abx3y2=3a.-13ab.x2.x3y2.y2=-a2bx5y4

Vậy A=-26x3y5z3; B=-a2bx5y4

5.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:

A. -26; -a2b

B. -a2b; -26

C. 26; a2b

B. -26; -1

Đáp án: A

Giải thích:

Đơn thức A=-26x3y5z3 có phần hệ số là -26

Đơn thức B=-a2bx5y4 có phần hệ số là -a2b

5.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:

A. 9 và 11

B.11 và 9.

C. 10 và 9.

D. 12 và 8

Đáp án: B

Giải thích:

Đơn thức A=-26x3y5z3 có bậc là:

3 + 5+ 3 = 11

Đơn thức B=-a2bx5y4 có bậc là:

5 + 4 = 9

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 11 và 9

Câu 6: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

A. 2+x2y

B. -15x4y5

C. x+y33y

D. -34x3y+7x

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức -15x4y5 là đơn thức

Câu 7: Tìm hệ số trong đơn thức 13ab2xy với a,b là hằng số

A. 13

B. 13a2b

C. 13ab2

D. xy

Đáp án: C

Giải thích:

Đơn thức 13ab2xy với a,b là hằng số có hệ số là 13ab2

Câu 8: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2

B. 5x +9

C. x3y2

D. x

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức 5x +9 không phải là đơn thức

Câu 9: Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

A. 0; 2; 3; 5

B. 0; 2; 3; 3

C. 0; 1; 3; 5

D. 1; 2; 3; 5

Đáp án: A

Giải thích:

+ Đơn thức 4 có bậc là 0

+ Đơn thức xy có bậc là 1 + 1 = 2

+ Đơn thức x3 có bậc là 33

+ Đơn thức xy.xz2=xxyz2=x2yz2 có bậc là 2 + 1 + 2 = 5

Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là 0; 2; 3; 5

Câu 10: Sau khi thu gọn đơn thức 2.-3x3yy2 ta được đơn thức

A. -6x3y3

B. 6x3y3

C. -6x3y2

D. -6x2y3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

2.-3x3yy2=2.-3.x3.y.y2=-6x3y3

Câu 11: Sau khi thu gọn đơn thức 3x2y.xy2 ta được đơn thức

A. -3x3y3

B. 3x3y3

C. 3x3y2

D. -3x2y3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 

3x2y.xy2=3.1x2y.xy2=3x2.xy2.y=3x3.y3

Câu 12: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=-1; y=-1; z=-2

A. 10

B. 20

C. -40

D. 40

Đáp án: C

Giải thích:

Thay x=-1; y=-1; z=-2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được:

5.-14.-12.-23=-40

Câu 13: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x=-1; y=-1; z=1

A. -4

B. -8

C. 4

D. 20

Đáp án: A

Giải thích:

Thay x=-1; y=-1; z=1 vào đơn thức 4x2yz5 ta được

4.-12.-1.15=-4

Vậy giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x=-1; y=-1; z=1 là -4

Câu 14: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số

A. abx2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án: C

Giải thích:

Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến là x2yz

Câu 15: Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được

A. x3z2

B. x3yz2

C. x2yz2

D. xyz2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x2.xyz2=x2.x.yz2=x3yz2

Câu 16: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y-112y2x

A. -12x3y3

B. 12x3y3

C. -12x2y3

D. -12x2y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

6x2y-112y2x=6.-112x2.x.y.y2=-12x3y3

Câu 17: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức -3x3y219xy

A. -13x4y3

B. 13x4y3

C. -13x4y2

D. -13x4y4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

-3x3y219xy=3.19.x3.x.y2.y=-13x4y3

Câu 18: Hệ số của đơn thức 2x22.-3y3.-5xz3

A. -1500

B. -750

C. 30

D. 1500

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

2x22.-3y3.-5xz3=4x4.-3y3.-125x3z3=4.-3.-125.x4.x3.y3.z3=1500x7y3z3

Vậy hệ số cần tìm là 1500

Câu 19: Phần biến số của đơn thức 3abxy.-15ax2yz.-3abx3yz3

( với a,b là hằng số) là:

A. x6y3z3

B. 95a3b2

C. a3b2x6y3z4

D. x6y3z4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

3abxy.-15ax2yz.-3abx3yz3=3abxy.-15ax2yz.-3abx3yz3=3.-15.-3.a3b2x6y3z4=95a3b2x6y3z4

Phần biến số thu được là x6y3z4

Câu 20: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

A. 3x2y2z.7x2y3z5

B. 3x2y2z.7x2y3z4

C. 3x2y2z.18x2y3z5

D. 3x2y2z.-7x2y3z5

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

21x4y5z6=3.7.x2+2y2+3z1+5=3.7.x2x2y2y3z.z5=3x2y2z.7x2y3z5

Câu 21: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:

A=7xy6-5x3y2.xyB=-3ay3-5bxy2

21.1: Thu gọn các đơn thức trên:

A. A=-35x5y9; B=75ab2x2y5

B. A=-35x5y9; B=-75ab2x2y5

C. A=35x5y9; B=75ab2x2y5

D. A=35x5y9; B=75ab2x2y5

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=7xy6-5x3y2.xyA=7.-5.xx3xy6y2yA=-35x5y9B=-3ay3-5bxy2B=-3ay3.-5b2x2y2B=-3ay3.25b2x2y2B=-3a.25b2.x2.y3.y2B=-75ab2x2y5

Vậy A=-35x5y9; B=-75ab2x2y5

21.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:

A. -35 ; -75ab2

B. -75ab2;-35

C. 35; -75ab2

D. -35;-75

Đáp án: A

Giải thích:

Đơn thức A=-35x5y9 có phần hệ số là -35

Đơn thức B=-75ab2x2y5 có phần hệ số là -75ab2

21.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:

A. 7 và 14

B. 14 và 10

C. 14 và 7

D. 15 và 1

Đáp án: C

Giải thích:

Đơn thức A=-35x5y9 có bậc là:

5+9 = 14

Đơn thức B=-75ab2x2y5 có bậc là:

2+5 = 7

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 14 và 7

Câu 22: Cho đơn thức A=2a2+1a2x2y4z6 a0

Chọn câu đúng nhất

A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y; z

B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0

Đáp án: A

Giải thích:

A=2a2+1a2x2y4z6 a0

Ta có: 2a2+1a2>0 a0

Lại có:

x20; y40; z60x2y4z60x, y, z

Do đó:

A=2a2+1a2x2y4z6 0,x, y, z

Câu 23: Phần biến số của đơn thức -a423xy4a2x24.12ay2 (với a,b là hằng số) là:

A. 278a5x3y3

B. a5x3y3

C. 278a5

D. x3y3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

-a423xy4a2x24.12ay2=-a423xy4a2x292ay2=a216.3.4a2.92axx2yy2=278a5x3y3

Phần biến số của đơn thức đã cho là x3y3

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Cộng trừ đa thức một biến có đáp án

1 8781 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: