Trắc nghiệm Đa thức có đáp án - Toán lớp 7
Bộ 31 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 5: Đa thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 5.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Đa thức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Đa thức
Câu 1: Sắp xếp đa thức 4x2+x+7x4-4x3-12x54x2+x+7x4−4x3−12x5 theo lũy thừa tăng dần của biến x
A. x+4x2+7x4-4x3-12x5
B. x+4x2+7x4-12x5-4x3
C. x+4x2-7x4-12x5-4x3
D. x+4x2-4x3+7x4-12x5
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
4x2+x+7x4-4x3-12x5=x+4x2-4x3+7x4-12x5
Câu 2: Giá trị của đa thức xy+2x2y2-x4y tại x=y=-1 là
A. 4
B. 1
C. -1
D. 0
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x=y=-1 vào đa thức xy+2x2y2-x4y ta được
(-1).(-1)+2.(-1)2.(-1)2-(-1)4(-1)=4
Câu 3: Đa thức 4x2y-2xy2+13x2y-x+2x2y+xy2-13x-6x2y được rút gọn thành:
A. 13x2y+xy2+43x
B. 13x2y-xy2+43x
C. 13x2y+xy2-43x
D. 13x2y-xy2-43x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
4x2y-2xy2+13x2y-x+2x2y+xy2-13x-6x2y=(4x2y+13x2y+2x2y-6x2y)+(-2xy2+xy2)+(-x-13x)=13x2y-xy2-43x
Câu 4: Tìm đa thức A sao cho:
A-(5x4-2y3+3x2-5y+12)=6x3+2y3-y-1
A. 6x3+4y+5x4+3x2
B. 6x3+4y+5x4-3x2
C. 6x3-6y+5x4+3x2
D. 6x3+4y-5x4-3x2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
A-(5x4-2y3+3x2-5y+12)=6x3+2y3-y-1
Khi đó:
A=(6x3+2y3-y-1)+(5x4-2y3+3x2-5y+12)A=6x3+(2y3-2y3)+(-y-5y)+(-1+1)+5x4+3x2A=6x3-6y+5x4+3x2
Câu 5: Bậc của đa thức (x2+y2-2xy)-(x2+y2+2xy)+(4xy-1) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
(x2+y2-2xy)-(x2+y2+2xy)+(4xy-1)=x2+y2-2xy-x2-y2-2xy+4xy-1=(x2-x2)+(y2-y2)+(-4xy+4xy)-1=-1
Bậc của đa thức -1 là 0
Câu 6: Sắp xếp đa thức 2x+5x3-x2+5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. 5x4-x2+5x3+2x
B. 2x+5x4-x2+5x3
C. 5x4+2x-x2+5x3
D. 5x4+5x3-x2+2x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
2x+5x3-x2+5x4=5x4+5x3-x2+2x
Câu 7: Bậc của đa thức xy+xy5+x5yz là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Bậc của đa thức xy+xy5+x5yz là
5 + 1 + 1 = 7
Câu 8: Bậc của đa thức
(x3+y3+3x2y)-(x3+y3-3x2y)-(6x2y-9)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
(x3+y3+3x2y)-(x3+y3-3x2y)-(6x2y-9)=x3+y3+3x2y-x3-y3+3x2y-6x2y+9=(x3-x3)+(y3-y3)+(3x2y+3xy2-6x2y)+9=9
Bậc của đa thức 9 là 0
Câu 9: Bậc của đa thức x2y2+xy5-x2y4là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Bậc của đa thức x2y2+xy5-x2y4 là:
1+5 = 2+4 = 6
Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5+y4+3xyz+2x5 ta được
A. Kết quả là đa thức -2x5+15xyz+y4 có bậc là 4
B. Kết quả là đa thức -x5+15xyz+y4 có bậc là 5
C. Kết quả là đa thức -x5+15xyz+y4 có bậc là 4
D. Kết quả là đa thức -x5-15xyz+y4 có bậc là 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
12xyz-3x5+y4+3xyz+2x5=(-3x5+2x5)+(12xyz+3xyz)+y4=-x5+15xyz+y4
Bậc của đa thức -x5+15xyz+y4 là 5
Câu 11: Thu gọn và tìm bậc của đa thức:
Q=x2y+4x.xy-3xz+x2y-2xy+3xz
A. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy có bậc là 2
B. Kết quả là đa thức -6x2y+2xy có bậc là 3
C. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy có bậc là 3
D. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy-6xz có bậc là 3
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Q=x2y+4x.xy-3xz+x2y-2xy+3xz=x2y+4x2y-3xz+x2y-2xy+3xz=(x2y+4x2y+x2y)+(-3xz+3xz)-2xy=6x2y-2xy
Bậc của đa thức 6x2y-2xy:
2 + 1 = 3
Câu 12: Thu gọn đa thức 4x2y+6x3y2-10x2y+4x3y2 ta được
A. 14x2y+10x3y2
B. -14x2y+10x3y2
C. 6x2y-10x3y2
D. -6x2y+10x3y2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
4x2y+6x3y2-10x2y+4x3y2=(4x2y-10x2y)+(6x3y2+4x3y2)=-6x2y+10x3y2
Câu 13: Thu gọn đa thức 2x4y-4y5+5x4y-7y5+x2y2-2x4y ta được
A. 5x4y+11y5+x2y2
B. 9x4y-11y5+x2y2
C. -5x4y-11y5+x2y2
D. 5x4y-11y5+x2y2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
2x4y-4y5+5x4y-7y5+x2y2-2x4y=(2x4+5x4y-2x4y)+(-4y5-7y5)+x2y2=(2+5-2)x4y+(-4-7)y5+x2y2=5x4y-11y5+x2y2
Câu 14: Giá trị của đa thức 4x2y-23xy2+5xy-x
tại x=2; y=13
A. 17627
B. 27176
C. 1727
D. 11627
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x=2; y=13 vào đa thức 4x2y-23xy2+5xy-x ta được
4.22.13-23.2.(13)2+5.2.13-2=17627
Câu 15: Đa thức 12xyz-3x5+y4-5xyz+2x4-7y4 được rút gọn thành:
A. -7xyz-3x5+6y4+2x4
B. 7xyz-3x5-6y4+2x4
C. 7xyz-3x5+6y4+2x4
D. 7xyz-3x5-6y4-2x4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
12xyz-3x5+y4-5xyz+2x4-7y4=(12xyz-5xyz)-3x5+(y4-7y4)+2x4=7xyz-3x5-6y4+2x4
Câu 16: Tính giá trị biểu thức Q=3x4+2y2-3z3+4 tại x=y=z=2
A. 30
B. 16
C. 32
D. 36
Đáp án: D
Giải thích:
Thay x=y=z=2 vào Q=3x4+2y2-3z3+4 ta được
Q=3.24+2.22-23+4Q=36
Câu 17: Tính giá trị biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là hằng số tại x=y=-2
A. 64a+8b+8c
B. -64a-8b-8c
C. 64a-8b+8c
D. 64a-8b-8c
Đáp án: D
Giải thích:
Thay x=y=-2 vào A=ax3y3+bx2y+cxy ta được:
A=a(-2)3.(-2)3+b.(-2)2.(-2)+c.(-2).(-2)=a.(-8).(-8)+b.4.(-2)+c.(-2).4=64a-8b-8c
Câu 18: Cho đa thức 4x5y2-5x3y+7x3y+2ax5y2
Tìm a để bậc đa thức này là 4
A. a = 2
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
4x5y2-5x3y+7x3y+2ax5y2=(4x5y2+2ax5y2)+(-5x3y+7x3y)=(4+2a)x5y2+2x3y
Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2
Câu 19: Cho A=4x4+2y2x-3z3+5 và B=-4z3+8+3y2x-5x4
19.1: Tính A+B
A. -x4+5y2x+7z3+13
B. -x4+5y2x+7z3+3
C. x4+5y2x+7z3+3
D. -x4+5y2x-7z3+13
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
A+B=(4x4+2y2x-3z3+5)+(-4z3+8+3y2x-5x4)=4x4+2y2x-3z3+5-4z3+8+3y2x-5x4=(4x4-5x4)+(2y2x+3y2x)+(-3z3-4z3)+5+8=-x4+5y2x-7x3+13
19.2: Tính A-B
A. 9x4+y2x+z3-3
B. -x4+5y2x+z3+13
C. 9x4-y2x+z3-3
D. 9x4-y2x+z3+3
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
A-B=(4x4+2y2x-3z3+5)-(-4z3+8+3y2x-5x4)=4x4+2y2x-3z3+5+4z3-8-3y2x+5x4=(4x4+5x4)+(2y2x-3y2x)+(-3z3+4z3)+5-8=9x4-y2x+z3-3
Câu 20: Tìm đa thức A sao cho:
A+x3y-2x2y+x-y=2y+3x+x2y
A. A=-x3y+3x2y-2x-3y
B. A=-x3y+x2y-2x-3y
C. A=x3y+3x2y+2x+3y
D. A=x3y+x2y+2x+3y
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
A+x3y-2x2y+x-y=2y+3x+x2y⇒A=2y+3x+x2y-x3y+2x2y-x+y⇒A=-x3y+3x2y+2x+3y
Câu 21: Cho đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2
Tính giá trị của đa thức biết x2+y2=2
A. 12
B. 6
C. -12
D. -6
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
3x4+5x2y2+2y4+2y2=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2=(3x4+3x2y2)+(2x2y2+2y4)+2y2=3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)
Thay x2+y2=2 vào đa thức trên ta được
3x2.2+2y2(2+1)=6x2+6y2=6(x2+y2)=6.2=12
Câu 22: Cho các biểu thức 3x+7+3x; -13x2y(1+x+2y); 3x2+6x+1; x2-2z+a3x+1 (a là hằng số).
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Các biểu thức 3x+7+3x; x2-2z+a3x+1 đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
Có 2 đa thức là -13x2y(1+x+2y); 3x2+6x+1
Câu 23: Cho A=3x3y2+2x2y-xy và B=4xy-3x2y+2x3y2++y2
23.1: Tính A+B
A. 5x3y2-x2y-3xy+y2
B. 5x3y2+5x2y+3xy+y2
C. 5x3y2+5x2y-3xy+y2
D. 5x3y2-x2y+3xy+y2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
A+B=3x3y2+2x2y-xy+4xy-3x2y+2x3y2+y2=(3x3y2+2x3y2)+(2x2y-3x2y)+(-xy+4xy)+y2=5x3y2-x2y+3xy+y2
23.2: Tính A - B
A. x3y2+5x2y-3xy-y2
B. 5x3y2+5x2y-5xy+y2
C. x3y2+5x2y-5xy-y2
D. x3y2+5x2y-5xy+y2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
A-B=3x3y2+2x2y-xy-4xy+3x2y-2x3y2-y2=(3x3y2-2x3y2)+(2x2y+3x2y)+(-xy-4xy)-y2=x3y2+5x2y-5xy-y2
Câu 24: Cho các biểu thức x-3+2x; x4+3x; xyz+az2; ax(by+cz); xx2+1+2x(a là hằng số).
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Các biểu thức x-3+2x; xx2+1+2x đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
Có ba đa thức là x4+3x; xyz+az2;
Câu 25: Cho P=-2xy3+10xy-3x2y; Q=xy-7x2y+5xy3+10xy
25.1: Tìm M = P-Q
A. 7xy3-xy+4x2y
B. -7xy3-xy+4x2y
C. 7xy3-xy-4x2y
D. 7xy3-xy-4x2y
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
M=P-Q=-2xy3+10xy-3x2y-(xy-7x2y+5xy3+10xy)=-2xy3+10xy-3x2y-xy+7x2y-5xy3-10xy=(-2xy3-5xy3)+(10xy-xy-10xy)+(-3x2y+7x2y)=-7xy3-xy+4x2y
25.2: Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của M
A. M=-4x2y+7xy3+xy có bậc là 3
B. M=-4x2y-7xy3-xy có bậc là 4
C. M=-7xy3-xy+4x2y có bậc là 4
D. M=4x2y-xy-7xy3 có bậc là 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
M=-7xy3-xy+4x2y=4x2y-xy-7xy3
có bậc là 1+3 = 4
25.3: Tìm C biết C -2P = Q
A. C=31xy-13x2y+xy3
B. C=-31xy-13x2y+xy3
C. C=-31xy-13x2y-xy3
D. C=31xy-13x2y-xy3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
P=-2xy3+10xy-3x2y⇒2P=2.(-2xy3+10xy-3x2y)⇒2P=-4xy3+20xy-6x2y
Theo đề bài:
C-2P=Q⇒C=Q+2P
Do đó:
C=xy-7x2y+5xy3+10xy+(-4xy3+20xy-6x2y)=xy-7x2y+5xy3+10xy-4xy3+20xy-6x2y=(xy+10xy+20xy)+(-7x2y-6x2y)+(5xy3-4xy3)=31xy-13x2y+xy3
Câu 26: Cho M=5x2y-xy2-xy; N=7x3+y-2xy2-3xy+1
26.1: Tính P = M +N
A. P=7x3+5x2y+3xy2+4xy-y+1
B. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y+1
C. P=7x3+5x2y+3xy2+4xy+y-1
D. P=7x3-5x2y-3xy2-4xy+y-1
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
P=M+N=5x2y-xy2-xy+7x3+y-2xy2-3xy+1=7x3+5x2y+(-xy2-2xy2)+(-x-3xy)+y+1=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y+1
26.2: Sắp xếp P = M+N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P
A. P=5x2y+7x3-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 2
B. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 2
C. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 3
D. P=5x2y+7x3-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 3
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1
(theo câu trước) có bậc là 3
26.3: Tìm C biết M - C = N
A. C=-7x3+5x2y+xy2+2xy-y-1
B. C=-7x3-5x2y+xy2+2xy-y-1
C. C=-7x3-5x2y-xy2+2xy-y-1
D. C=7x3-5x2y-xy2+2xy-y-1
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: M-C=N⇒C=M-N
Nên:
C=5x2y-xy2-xy-(7x3+y-2xy2-3xy+1)=5x2y-xy2-xy-7x3-y+2xy2+3xy-1=-7x3+5x2y+(-xy2+2xy2)+(-xy+3xy)-y-1=-7x3+5x2y+xy2+2xy-y-1
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án
Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án
Trắc nghiệm Cộng trừ đa thức một biến có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án