Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 6.

1 624 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

Câu 1. Rút gọn biểu thức:

B=30.47.329-5.145.21254.614.97-12.85.75

A. B=35

B. B=253

C. B=153

D. B=53

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có :

B=2.3.5.214.329-5.25.75.2122.33.214.314.314-22.3.215.75B=215.330.5-217.5.75215.231-217.3.75B=5215.330-217.753215.330-217.75=53

Câu 2. Tìm x, biết: x+53=-125

A. x=10

B. x=0

C. x=-10

D. x=-25

Đáp án: C

Giải thích:

x+53=-125x+53=-53x+5=-5x=-10

Câu 3. Tích của 34.27 là:

A. 37

B. 38 

C. 312

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 34.27=34.33=34+3=37

Câu 4. an:a2 bằng:

A. a2

B. an+2

C. an-2

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: an:a2=an-2.

Câu 5. Gọi S là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x+22=64.

Khi đó tổng các phần tử của tập hợp S là:

A. 6

B. -10

C. -4

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

x+22=64x+22=82x+2=8 hoặc x+2=-8x=6 hoặc x=-10

Suy ra S=6; -10.

Do đó tổng các phần tử là: 6 + (-10) = -4.

Câu 6. Có bao nhiêu số tự  nhiên n thỏa mãn 32.33n35.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 32.3  = 33.

Do đó ta có:

333n353n5n3;4;5

Vậy có tất cả 3 giá trị của n thỏa mãn điều kiện.

Câu 7. Thu gọn các biểu thức sau:

A=32020-32019+32018-32017+...+32-3+1

A. A=32021+14

B. A=32020+14

C. A=32021

D. A=32021-1

Đáp án: A

Giải thích:

Xét

3.A=32021-32020+32019-32018+...+33-32+33A+A=32021+1A=32021+14

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (-2x + 1)3 = -0,001 ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: (-2x + 1)3 = -0,001

(-2x + 1)3 = (-0,1)3

-2x + 1 = -0,1

-2x = -1,1

x = 0,55.

Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn.

Câu 9. Cho: S=122-124+...+124n-2-124n+...+122018-122020

Phát biểu nào dưới đây là đúng.

A. S < 0,2

B. S > 0,2

C. S = 0,3

D. S > 0,3

Đáp án: A

Giải thích:

Xét :

122.S=124-126+128-...+122016-122018122.S+S=122-12202054S<14S<15 hay S<0,2

Câu 10. Thực hiện phép tính: A=510.73-255.492125.73+59.143

Nhận xét nào dưới đây là sai?

A. Giá trị của A là một số hữu tỉ âm

B. A=-103

C. A<-113

D. A<-93

Đáp án: C

Giải thích:

A=510.73-510.7459.73+59.23.73A=510.73.1-759.73.1+23A=5.-69=-103

Do đó A, B, D đúng và C sai.

Câu 11. Tìm x, biết (7x + 3)4 = 625.

A. x=27

B. x=-27 hoặc x=87

C. x=27 hoặc x=-87

D. x=-87

Đáp án: C

Giải thích:

(7x + 3)4 = 625

(7x + 3)4 = 54 = (-5)4

7x + 3 = 5 hoặc 7x + 3 = -5

x=27 hoặc x=-87

Câu 12. Giá trị của biểu thức:

-0,55:-0,53-1727:1726

A. -334

B. -274

C. -234

D. 354

Đáp án: A

Giải thích:

0,55:-0,53-1727:1726=-0,52-172=14-172=-334

Câu 13. Cho biểu thức: P=312.22+522.32+733.42+...+1992.102

Phát biểu nào dưới đây là đúng.

A. P=99100

B. P<1

C. A và B đều đúng.

D. A và C đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

312.22+522.32+732.42+...+1992.102=191-122+132-132-142+...+192-1102=1-1102=99100<1

Vậy 312.22+522.32+732.42+...+1992.102<1.

Do đó cả A và B đều đúng.

Câu 14. Cho hai biểu thức: P=512:326+23-122 Q=42.2326

Khi đó P-Q bằng:

A. 1172

B. 15572

C. -13372

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

P=512.620+162P=18+136=1117Q=42.2326=24.2326Q=2726=2

Khi đó: P-Q=1172-2=-13372

Câu 15. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng.

a) 76+75-7455

b) 817-279+32933

c) 812-233-23055

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Giải thích:

a) 76+75-7455

Ta có:

76+75-74=74.72+7-1=74.49+7-1=74.5555

Vậy 76+75-7455

b) 817-279+32933

Ta có:

817-279+329=347-339+329=328-327+329=326.32-2+33=326.3333

Vậy 817-279+32933

c) 812-233-23055

Ta có:

812-233-230=812-233-230=2312-233-230=236-233-230=230.26-23-1=230.5555

Vậy 812-233-23055

Do đó cả 3 phát biểu đều đúng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án

Trắc nghiệm Làm tròn số có đáp án năm

Trắc nghiệm Số vô tỉ - Căn bậc hai có đáp án

1 624 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: