Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 7: Tỉ lệ thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 7.

1 5817 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Tỉ lệ thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Tỉ lệ thức

Câu 1. Tìm x, biết: x : 8 = 7 : 4.

A. x = 14

B. x = 56

C. x=732

D. x=74

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

x8=74x.4=7.8x=7.84=14

Câu 2. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

A. 14:19  12:29

B. 35:17  21:15

C. 27:411  72:411

D. 54  -1012

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 

14:19=14.91=9412:29=12.92=9414:19=12:29

Câu 3. Từ đẳng thức a.d = b.c cho ta các tỷ lệ thức:

A. ab=dc; ac=bd; dc=ca; dc=ba

B. ab=cd; ac=bd; cb=da; dc=ba

C. ab=cd; ac=bd; db=ca;  dc=ba

D. ad=cb; ac=bd; db=ca; dc=ba

Đáp án: C

Giải thích:

Từ đẳng thức a.d = b.c cho ta các tỷ lệ thức:

ab=cd; ac=bd; db=ca;  dc=ba

Câu 4. Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì:

A. a = c

B. a.c = b.d

C. a.d = b.c

D. b = d

Đáp án: C

Giải thích:

ab=cd nên a.d = b.c.

Câu 5. Từ tỉ lệ thức: -57=15-21 ta không có tỉ lệ thức sau:

A. -515=7-21

B. -217=15-5

C. 157=-5-21

D. -2115=7-5

Đáp án: C

Giải thích:

Từ tỉ lệ thức: -57=15-21 ta có tỉ lệ thức sau:

-515=7-21; -217=15-5; -2115=7-5

Câu 6. Có bao nhiêu cặp tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức:

a) 1521  3042

b) 45:8  35:6

c) 213:7  314:13

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

a) 1521=57; 3042=571521=3042

Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

b) 45:8=110; 35:6=11045:8=35:6

Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

c) 213:7=13; 314:13=141314

=>  không lập được tỉ lệ thức.

Do đó có 2 cặp tỉ số lập thành tỉ lệ thức.

Câu 7. Tìm x, biết: x-1x-5=67

A. x = 23

B. x = -23

C. x = -28

D. x = 28.

Đáp án: B

Giải thích:

x-1x-5=67x-1x-5-1=67-14x-5=-17x-5=4.7-1=-28x=-23

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị x > 0 thỏa mãn x-4=9x

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x-4=9-xx2=36

x = 6 hoặc x = -6

Vì x > 0 nên x = 6.

Câu 9. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

A. 24:13  13:49

B. 35:17  21:5

C. 27:46  72:412

D. 27  -8-14

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 35:17=35.71=215

21:5=21535:17=21:5

Câu 10. Biết rằng 2x-yx+y=23.

Khi đó tỉ số xyy0 bằng:

A. xy=32

B. xy=23

C. xy=45

D. xy=54

Đáp án: D

Giải thích:

2x-yx+y=2332x-y=2x+y6x-3y=2x+2y4x=5yxy=54

Câu 11. Biết tx=43; yz=32; zx=16 hãy tìm tỉ số ty:

A. ty=316

B. ty=43

C. ty=163

D. ty=89

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

tx:zx=43:16tz=43.61=81tz:yz=81:32ty=163

Câu 12. Tìm số hữu tỉ x biết rằng xy2=14  xy=32 (y ≠ 0):

A. x = 256

B. x = 128

C. x = 64

D. x = 4096

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

xy2=1y.xy=1y.32=141y=14:32=1128y=128

x=128.32=4096

Câu 13. Giá trị nào của x thỏa mãn 31-2x=-53x-2:

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = 3

Đáp án: A

Giải thích:

31-2x=-53x-233x-2=-51-2x9x-6=-5+10xx=-1

Câu 14. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2,5 : 7,5=x  : 35

A. x=15

B. x = 5

C. x=13

D. x = 3

Đáp án: A

Giải thích:

2,5 : 7,5 = x : 3513=x.53x=15

Câu 15. Tìm x biết -122x-1=0,2:-35

A. x=15

B. x=-56

C. x=56

D. x=45

Đáp án: C

Giải thích:

-122x-1=0,2:-35-122x-1=-132x-1=232x=53x=56

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án

Trắc nghiệm Làm tròn số có đáp án năm

Trắc nghiệm Số vô tỉ - Căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Số thực có đáp án

1 5817 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: