Trắc nghiệm Số thực có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 12: Số thực có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 12.

1 778 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12: Số thực

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12: Số thực

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên không phải số thực

B. Phân số không phải số thực

C. Số vô tỉ không phải số thực

D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Đáp án: D

Giải thích:

Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 

-12; 0,5; -34; -2-34;45

A. -34; -2-34;-12;45;0,5

B. -34; 2-34;-12;0,5;45

C. -34;-12;-2-34; 0,5;45

D. -2-34;-34;-12; 0,5;45

Đáp án: D

Giải thích:

Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm -34;-12;-2-34 và 0,5; 45

Nhóm 1: Vì 34<2+34 nên -2-34<-34

Lại có 34>12 nên -34<-12.

Do đó -2-34<-34<-12

Nhóm 2: 0,5=12=510<810=45 nên 0,5<45

Vậy ta có dãy số tăng dần là:

-2-34;-34;-12; 0,5;45

Câu 3: Chọn câu đúng nhất:

A. R=IQ

B. IR

C. IQ=

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên R=IQ từ đó suy ra IR

Ta có:

- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoặc vô hạn tuần hoàn.

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Suy ra: IQ=

Do đó cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Đáp án: B

Giải thích:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.

Câu 5: RI=

A. R

B. Q

C.

D. I

Đáp án: D

Giải thích:

Do R=IQ do đó RI=I

Câu 6: RQ=

A. R

B. Q

C.

D. I

Đáp án: B

Giải thích:

Do R=IQ suy ra RQ=Q

Câu 7: Nếu x2 = 7 thì x bằng:

A. 49 hoặc - 49

B. 7 và -7

C. 72

D. ±14

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x2=7x2=±72
Suy ra x=7 hoặc x=-7

Câu 8: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

A. 1 ; 2 ; ...9

B. 0 ;1 ; 2 ; ...9

C. 0

D. 0 ; 1

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04.

Do đó ô trống cần điền là số 0

Câu 9: Kết quả của phép tính

925-2.9:45+0,2

A. 875

B. -835

C. 587

D. -587

Đáp án: B

Giải thích:

925-2.9:45+0,2=35-18:45+15=35-905:1=-835

Câu 10: Giá trị nào của x thỏa mãn:

[(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7

A. x = 49842

B. x = 498

C. x = 498420

D. x = 498425

Đáp án: D

Giải thích:

[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7

[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3

[(7+0,004x):0,9] :  24,7  =90

(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7

(7+0,004x) : 0,9 = 2223

7+0,004x = 2223.0,9

7+0,004x = 2000,7

0,004x = 1993,7

x = 498425

Vậy x = 498425

Câu 11: Giá trị nào của x thỏa mãn:

10,22:0,7x:0,001-125=12,2

A. x = 0,1

B. x = 0,0001

C. x = 0,01

D. x = 0,001

Đáp án: D

Giải thích:

10,22:0,7x:0,001-125=12,2

14,6x:0,001 − 2,4 = 12,2

14,6x:0,001 = 12,2+2,4

14,6x:0,001 = 14,6

14,6x = 14,6.0,001

x=14,6.0,00114,6

x =  0,001

Câu 12: Tìm số tự nhiên x để D=x-3x+2 có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

D=x-3x+2=x+2-5x+2=1-5x+2

Để DZ thì x+2 phải thuộc Z và là ước của 5.

x+2>0 nên chỉ có hai trường hợp:

Trường hợp 1: x+2=1x=-1 (vô lý)

Trường hợp 2: x+2=5x=3x=9 (thỏa mãn).

Vậy để DZ thì x = 9 (khi đó D = 0).

Câu 13: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]

A. 875

B. -35

C. 35

D. 587 

Đáp án: B

Giải thích:

 (−45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]

= (−45,7) + (5,7+5,75−0,75)

= −45,7 + 5,7 + 5

= −40 + 5

= −35

Câu 14: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

8,75--2,76+6,5-72+5,5

A. 30,1

B. 3,01

C. 3,10

D. 3,11

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

8,75--2,76+6,5-72+5,5

= 8,75 − [3,74−3,5+(+5,5)]

= 8,75 − [3,74 + 2]

= 8,75 − 5,74 = 3,01

Câu 15: Tìm x biết: 23+53x=57

A. 17

B. -335

C. -135

D. 135

Đáp án: D

Giải thích:

 23+53x=5753x=57-2353x=121x=121:53x=135

Vậy x=135

Câu 16: Tìm x biết: 15-15:x=0,4

A. 13

B. 0

C. 1

D. -1

Đáp án: D

Giải thích:

15-15:x=0,415:x=15-0,415:x=15-2515:x=-15

x =  -1

Câu 17: Gọi x là giá trị thỏa mãn:

1,692x+81121=1310

A. x > 2

B. x < 0

C. 0 < x < 1

D. x > 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

1,692x+81121=13101,3.2x+911=13102x+911=12x=1-9112x=211x=111x=1121

Vậy  nên 0 < x < 1

Câu 18: Kết quả của phép tính:

-22+133.9--1,25+2581:-113

A. 38

B. 83

C. 316

D. 72

Đáp án: B

Giải thích:

-22+133.9--1,25+2581:-113=4+127.9-1,25+59:-43=4+13-54-512=4812+412-1512-512=3212=83

Câu 19: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9

A. 1 ; 2;...9

B. 3

C.

D. 0 ; 1

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy:

−11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19.

Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

34-5x+0,6=310

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện: x0

34-5x+0,6=31034-5x+610=31034-5x=-310

34-5x0 với mọi x0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

1 778 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: