Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 2.

1 1119 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Câu 1. Chọn kết quả đúng.

Giá trị x thỏa mãn 53x-16=730 là:

A. 25

B. -1230

C. -25

D. -625

Đáp án: A

Giải thích:

x-16=730x=730+16x=730+530x=1230=25

Câu 2. Giá trị của biểu thức 1534+721+1934-11517+23 là:

A. 1217

B. 3417

C. 217

D. 6617

Đáp án: C

Giải thích:

1534+721+1934-11517+23=1534+13+1934-3217+23=1534+1934+13+23-3217=1+1-3217=2-3217=3417-3217=217

Câu 3. Chọn kết quả đúng. Giá trị của x thỏa mãn x-13=-34 là:

A. 1312

B. -512

C. 512

D. -27

Đáp án: B

Giải thích:

x-13=-34x=-34+13x=-912+412x=-512

Câu 4. Số nguyên thích hợp điền vào ô trống thỏa mãn

12-13-14<<148-116+16

A. 1

B. –2011

C. 2011

D. 0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

12-13-14=612-412-312=212-312=-112

148-116+16=148-348+848=-248+848=648=18

Do đó ta có: -112<<18 hay -224<<324.

Vậy số nguyên thích hợp cần điền vào ô trống là: 024=0.

Câu 5. Chọn kết quả đúng. Giá trị của biểu thức 0,7+-23 là:

A. 130

B.  513

C. 1330

D. 113

Đáp án: A

Giải thích:

0,7+-23=710+-23=2130+-2030=130

Câu 6. Kết quả của phép tính: 13+13-73 là:

A. 73

B. 3

C. 53

D. -53

Đáp án: D

Giải thích:

13+13-73=23-73=-53

Câu 7. Kết quả của phép tính 23+45?

A. 2215

B. 68

C. 615

D. 815

Đáp án: A

Giải thích:

23+45=1015+1215=2215

Câu 8. Phép tính nào dưới đây là sai?

A. 13-0,4=1115

B. 27+75%=2928

C. -23+67=421

D. 3,5--27=457

Đáp án: D

Giải thích:

13--0,4=13+410=13+25=515+615=1115

Do đó A đúng.

27+75%=27+75100=27+34=828+2128=2928

Do đó B đúng.

-23+67=-1421+1821=421

Do đó C đúng.

3,5--27=3510+27=72+27=4914+414=5314

Do đó D sai.

Câu 9. Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 512+-724:

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Đáp án: D

Giải thích:

512+-724=1024-724=324=18>0

Vậy kết quả của phép tính đã cho là một số hữu tỉ dương.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:

11.2+12.3+13.4+...+11999.2000

A. 20012000

B. 19992000

C. 20001999

D. 20011999

Đáp án: B

Giải thích:

11.2+12.3+13.4+...+11999.2000=11-12+12-13+...+11999-12000=11-12000=20002000-12000=19992000

Chọn B.

Câu 11. Tìm x, biết: 176-x-76=74

A. 2722

B. 94

C. 274

D. 922

Đáp án: B

Giải thích:

176-x-76=74x-76=176-74x-76=3412-2112x-76=1312x=1312+76x=1312+1412x=2712=94

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn: 

14+89x36<1-59-34

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 14+89=936+3236=4136

1-59-34=1-2036-2736=3636+736=4336

Suy ra: 4136x36<4336 hay 41x<43

Mà x là số nguyên nên x = 41, x = 42.

Có hai giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu đầu bài

Câu 13. Số 1615 viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

A. 73-235

B. 53-35

C. 35-53

D. 185-23

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

73-235=3515-6915=-3415

Do đó A sai.

53-35=2515-915=1625

Do đó B đúng.

Câu 14. Cho đẳng thức: 2x-3=x+12

Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức trên là:

A. x=72

B. x=12

C. x=102

D. x=-52

Đáp án: A

Giải thích:

2x-3=x+122x-x=3+12x=72

Câu 15. Tính giá trị biểu thức:

12+1621+2713-1413-521

A. 12

B. 32

C. 52

D. 32

Đáp án: C

Giải thích:

12+1621+2713-1413-521=12+1621+2713-1413+521=12+1621+521+2713-1413=12+1+1=52

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp  án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án

1 1119 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: