Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 32 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 4.

1 1024 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Câu 1: Tổng các đơn thức 3x2y4+7x2y4 là :

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. 6x2y4

D. -4x2y4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

3x2y4+7x2y4=3+7x2y4=10x2y4

Câu 2: Tổng các đơn thức 8x2y2 và -3x2y2

A. 5x2y2

B. 6x2y2

C. 11x2y2

D. 4x2y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

8x2y2+-3x2y2=8+-3x2y2=5x2y2

Câu 3: Thu gọn biểu thức:

6x3y2-6xy+18x3y2-12xy-10x3y2

A. 14x3y2-132xy

B. 24x3y2-132xy

C. 14x3y2-112xy

D. 14x3y2+132xy

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

6x3y2-6xy+18x3y2-12xy-10x3y2=6x3+18x3y2-10x3y2-6xy+12xy=6+18-10x3y2-6-12xy=14x3y2-132xy

Câu 4: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A. 7x3y  115x3y

B. -18xy2x2  32x2y3

C. 5x2y2  -2x2y2

D. ax2y  2bx2y (với a,b là các hằng số khác 0)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: -18xy2x=-18x3y2 không đồng dạng với 32x2y3

Câu 5: Tìm các cặp đơn thức đồng dạng

A. 12x2y  2xy2

B. -x2y4  2x2y4

C. 26yt và 26y

D. mxy và nx2y (với m,n là các hằng số khác 0)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: -x2y4 đồng dạng với 2x2y4

Câu 6: Cho A=12axy2-3xy2; B=14x3y4C=-5x4y3 với a là hệ số khác 0

6.1: Đơn thức nào đồng dạng với nhau?

A. Đơn thức A và đơn thức C

B. Đơn thức C và đơn thức B

C. Đơn thức A và đơn thức B

D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

A=12axy2-3xy2=12axy2-32x2y2=12axy2.9x2y2=12a.9.x.x2y2y2=92a.x3y4

Do đó: A=92a.x3y4 đồng dạng với B=14x3y4

6.2: Bậc của các đơn thức đồng dạng ở trên là:

A. 3

B. 7

C. 8

D. 6

Đáp án: B

Giải thích:

Đơn thức A và B cùng có bậc là 3+4 = 7.

Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y3 là

A. -3x3y2

B. -7x2y3

C. 13x5

D. -x4y6

Đáp án: B

Giải thích:

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y3 là -7x2y3

Câu 8: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau:

-23x3y; -xy2 5x2y; 6xy2 2x3y 3412x2y

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Các đơn thức đồng dạng

Nhóm 1: -23x3y; 2x3y

Nhóm 2: 5x2y; 12x2y

Nhóm 3: -xy2; 6xy2

Câu 9: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau:

2xy; 9y2; 2y; 5xy; 4xy2; y2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5 

Đáp án: A

Giải thích:

Các đơn thức đồng dạng

Nhóm 1: 2xy; 5xy

Nhóm 2: 9y2; y2

Câu 10: Thu gọn biểu thức đại số -12u2uv2--11u4.2v2 ta được đơn thức có phần hệ số là:

A. -32

B. -56

C. 10

D. 32 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

-12u2uv2--11u4.2v2=-12u2u2v2--11u4.4v2=-12u2u2v2+11u4.4v2=-12u4v4+44u4.v2=-12+44u4v2=32u4v2

Đơn thức 32u4v2 có phần hệ số là 32

Câu 11: Tìm đơn thức không đồng dạng với đơn thức còn lại?

5x2; 3ax2;-2x2; 0,5x-10x2a0

A. 5x2

B. 3ax2

C. -10x2

D. 0,5x 

Đáp án: D

Giải thích:

Trong các đơn thức 5x2; 3ax2;-2x2; 0,5x; -10x2 thì đơn thức 0,5x không đồng dạng với đơn thức còn lại

Câu 12: Xác định hằng số a là để các đơn thức axy3; -4xy3; 7xy3 có tổng bằng 6xy3

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

axy3+-4xy3+7xy3=a-4+7xy3=a+3xy3

Từ yêu cầu đề bài suy ra a + 3 = 6 nên a = 3

Câu 13: Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 2xy2z là:

A. -x3y2z

B. -xy2z

C. 3xy2z

D. 14y2zx

Đáp án: A

Giải thích:

Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 2xy2z là -x3y2z

Câu 14: Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là:

A. -6x3y

B. 3x3y

C. 2x3y

D. 6x3y

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

4x3y--2x3y=4x3y+2x3y=4+2x3y=6x3y

Câu 15: Hiệu hai đơn thức -9y2z và -12y2z là

A. -21y2z

B. -3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

-9y2z--12y2z=-9y2z+12y2z=-9+12y2z=3y2z

Câu 16: Thu gọn -3x2-0,5x2+2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x2

D. -3x2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

-3x2-0,5x2+2,5x2=-3-0,5+2,5x2=-x2

Câu 17: Thu gọn tổng sau 5xy2-3xy2+12xy2 ta được:

A. -52xy2

B. 172xy2

C. 52xy2

D. 2xy2 

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

5xy2-3xy2+12xy2=5-3+12xy2=52xy2

Câu 18: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số

-34x3y+-12x3y--58x3y

A. -58x3y

B. 58x3y

C. -54x3y

D. 54x3y

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

-34x3y+-12x3y--58x3y=-34+-12--58x3y=-34-12+58x3y=-58x3y

Câu 19: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số

0,1x2y2-115x2y2+0,5x2y2

A. -35x2y2

B. 35x2y2

C. -25x2y2

D. 25x2y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

0,1x2y2-115x2y2+0,5x2y2=110x2y2-65x2y2+12x2y2=110-65+12x2y2=-35x2y2

Câu 20: Cho A=12axy2-3xy2B=14x3y4; C=-5x4y3 với a là hệ số khác 0

20.1: Tính 2A+B

A. 9a+14x3y4

B. 36a-14x3y4

C. 9a+14x3y4

D. 36a+14x3y4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

2A=292ax3y4=9ax3y4

Do đó:

2A+B=9ax3y4+14x3y4=9a+14x3y4=36a+12x3y4

20.2: Tính A-4B

A. 9a-12x3y4

B. 9a-22x3y4

C. 18a-14x3y4

D. 9a+22x3y4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

4B=4.14x3y4=x3y4

Do đó:

A-4B=92ax3y4-x3y4=92a-1x3y4=9a-22x3y4

20.3: Tính A.(A-B)

A. 153a8x6y8

B. 162a2-9a8x6y8

C. 162a2+9a8x6y8

D. 162a2+9a8x3y4

Đáp án: B

Giải thích:

Với A=92ax3y4; B=14x3y4 ta có:

A-B=92ax3y4-14x3y4=92a-14x3y4=18a-14x3y4

Do đó:

A.A-B=92ax3y4.18a-14x3y4=92a.18a-14x3x3y4y4=9a18a-18x6y8=162a2-9a8x6y8 

Câu 21: Xác định hằng số m để hiệu hai đơn thức sau luôn có giá trị không dương: mx2y2z4-3m-1x2y2z4

A. m12

B. m12

C. m>12

D. m<12

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

mx2y2z4-3m-1x2y2z4=m-3m-1x2y2z4=1-2mx2y2z4

Do x20; y20; z40 với mọi x; y; z nên x2y2z40 với mọi x; y; z

Để mx2y2z4-3m-1x2y2z4 luôn có giá trị không dương tức là 1-2mx2y2z40 với mọi x; y; z thì 1-2m0m12

Vậy m12

Câu 22: Thu gọn biểu thức sau:

12xy2-13y2--25xy2+35y2

A. 910xy2+115y2

B. -910xy2-115y2

C. 910xy2-115y2

D. -910xy2+115y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

12xy2-13y2--25xy2+35y2=12xy2-13y2+25xy2+35y2=12xy2+25xy2+-13y2+25y2=910xy2+115y2

Câu 23: Thu gọn biểu thức đại số 23x3y3+17x3y3+-50x3y3

A. -10x3y3

B. x3y3

C. 50x3y3

D. 0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

23x3y3+17x3y3+-50x3y3=23x3y3+17x3y3-50x3y3=23+17-50x3y3=-10x3y3

Câu 24: Đơn thức 5x2y là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?

A. 2x2y; -3x2y

B. 2x2y; 2x2y

C. 2x2y; 3x2y

D. 2x2y; -2x2y

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 5x2y=2x2y+3x2y

Nên chọn C

Câu 25: Thu gọn biểu thức đại số 6x5y3--3x5y3+9x2y-3x3y2 và tìm bậc của đơn thức thu được

A. -18x5y3; 8

B. -24x5y3; 8

C. -18x5y3; 9

D. 18x5y3; 8

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

6x5y3--3x5y3+9x2y-3x3y2=6x5y3+3x5y3+9.-3x2.x3.y.y2=6x5y3+3x5y3-27x5y3=-18x5y3

Bậc của đơn thức -18x5y3 là 5+3 = 8

Câu 26: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 12xxy23--30x4y32

A. 32x4y6

B. 18x4y6

C. 42x4y6

D. 52x4y6

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

12xxy23--30x4y32=12x.x3y6+30x4y6=12x4y6+30x4y6=42x4y6

Câu 27: Đơn thức -7xy2z là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?

A. 2xy2z; 5xy2z

B. 2xy2z; -5xy2z

C. 2xy2z; -9xy2z

D. 2xy2z; 9xy2z

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: -7xy2z=2xy2z+-9xy2z

Câu 28: Viết đơn thức 4.x2n+5ym-1 dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó có 1 đơn thức bằng 43xny3

A. 43xny33n+5ym-4

B. 43xny337ym-4

C. 43xny313xn+5ym-4

D. 43xny33n+5ym-2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

4.x2n+5ym-1=43.3.xn+n+5ym+3-4=43.3.xn.xn+5y3ym-4=43xny3.3n+5ym-4

Câu 29: Xác định hằng số a là để các đơn thức 2a+1x2y4; -5ax2y4; 2-ax2y4 có tổng bằng -12x2y4

A. a=-154

B. a = -10

C. a=-94

D. a=154

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

2a+1x2y4+-5ax2y4+2-ax2y4=2a+1x2y4-5ax2y4+2-ax2y4=2a+1-5a+2-ax2y4=-4a+3x2y4

Từ yêu cầu đề bài suy ra :

Câu 30: Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số

9x2y22x--2xy3x2y+32x4xy4

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

9x2y22x--2xy3x2y+32x4xy4=9x2y22x--2xy3x2y+32x4xy4=9x5y4+8x5y4+48x5y4=65x5y4

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Cộng trừ đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Nghiệm của đa thức một biến có đáp án

1 1024 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: