Trắc nghiệm Số vô tỉ - Căn bậc hai có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 16 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 11: Số vô tỉ - Căn bậc hai có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 11.

1 852 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11: Số vô tỉ - Căn bậc hai

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11: Số vô tỉ - Căn bậc hai

Câu 1: So sánh hai số 9.16 và 9.16

A. 9.16=9.16

B. 9.16<9.16

C. 9.16>9.16

D. Không thể so sánh

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

9.16=144=129.16=3.4=12

Nên 9.16=9.16

Câu 2: Chọn câu đúng

A. Số dương chỉ có một căn bậc hai

B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau

C. Số dương không có căn bậc hai

D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu

Đáp án: B

Giải thích:

Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a  -a

Câu 3: Chọn câu đúng

A. Số dương a có căn bậc hai là a

B. Số dương a có căn bậc hai là -a

C. Số dương a có hai căn bậc hai là a  -a

D. Số dương không có căn bậc hai

Đáp án: C

Giải thích:

Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a  -a

Câu 4: Tính 49

A. - 7

B. 9

C. ±7

D. 7

Đáp án: D

Giải thích:

Vì 72 =  49 nên 49=7

Câu 5: Tính 81

A. -9

B. 9

C. ±9

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

Vì 92 =  81 nên 81=9

Câu 6: Chọn câu đúng. Nếu số x thỏa mãn x2 = a thì:

A. a=x

B. -a=-x

C. Với x0 thì a=x

D. Cả A , B , C đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Với a=x20 nên a=x do đó với x0 thì a=x.

Câu 7: So sánh A=7+15 và 7

A. A > 7

B. A < 7

C. A = 7

D. A7

Đáp án: B

Giải thích:

Vì 7 < 9 nên 7<9 hay 7<3(1)

Vì 15 < 16 nên 15<16 hay 15<4(2)

Từ (1) và (2) suy ra

A=7+15<3+4A<7

Câu 8: So sánh A=15+3 và 6

A. A > 6

B. A < 6

C. A = 6

D. A6

Đáp án: B

Giải thích:

Vì 15 < 16 nên 15<16 hay 15<4(1)

Vì 3 <  4 nên 3<4 hay 3<2(2)

Từ (1) và (2) suy ra

A=15+3<4 hay A < 6.

Câu 9: Tìm xQ biết x2=225

A. x = 15

B. x = -15

C. x = 15 và x = - 15

D. x = 25

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2=225x2=152

Suy ra x = 15 và x = -15

Câu 10: Tìm xQ biết x2=169

A. x = 13

B. x = -13

C. x = 13 và x = -13

D. x = 14

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2=169x2=169

Suy ra x = 13 và x = -13

Câu 11: Tìm x thỏa mãn 2x=6

A. x=±8

B. x = 19

C. x = 18

D. x = 36

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện xác định: 2x0x0

Ta có:

2x=62x=36

x=18 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy x = 18

Câu 12: Vì 32 = ... nên ...=3. Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. 9 và 9

B. 9 và 3

C. 3 và 3

D. 3 và 9

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: Vì 32 = 9 nên 9

Nên hai số cần điền là 9 và 9

Câu 13: Vì 52 = b nên b=a. Hai số a, b thích hợp điền vào chỗ trống lượt là:

A. a = 25 và  b = 25

B. a = 5 và b = 25

C. a =  5 và b = 10

D. a  = 5 và b = 5

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 52 = 25 nên 25=5

Do đó hai số cần điền là a = 5 và b = 25

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a

B. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x3 = a

C. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a2

D. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a3

Đáp án: A

Giải thích:

Căn bậc hai của một số a  không âm là số x  sao cho x2 = a

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x+3=25

A. 0

B. 1

C. 2

D. 311

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định: 2x+30x-32

Ta có:

2x+3=252x+3=6252x=622x=311

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn x = 311

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 3x-1=-5

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Với x13 thì 3x-1 xác định.

3x-10 do đó không có giá trị nào của x thỏa mãn 3x-1=-5

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Số thực có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

1 852 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: