Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 4.

1 1112 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Câu 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là:

A. giá trị dương của số hữu tỉ x.

B. giá trị âm của số hữu tỉ x.

C. khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.

D. Cả A, B và C đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: |x|.

B. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: {x}.

C. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: [x].

D. Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: x.

Đáp án: A

Giải thích:

Giá trị tuyệt đối của x kí hiệu là: |x|.

Câu 3. Với mọi xQ. Chọn phát biểu đúng:

A. x0

B. xx

C. x=-x

D. Cả A, B, C đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Với mọi xQ, ta luôn có: x0, xxx=-x.

Câu 4. Cho x thỏa mãn: x=214. Khi đó x bằng:

A. x=17

B. x=214

C. x=-17

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: x=214

Suy ra x=17 hoặc x=-17.

Câu 5. Giá trị tuyệt đối của kết quả của phép tính: 12.23-58 là:

A. 724

B. -724

C. 2324

D. -2324

Đáp án: A

Giải thích:

12.23-58=13-58=824-1524=-724

Suy ra: -724=724.

Câu 6. Thực hiện phép tính: 7,3.10,5+7,3.15+2,7.10,5+15.2,7

A. 235

B. 245

C. 255

D. 265

Đáp án: C

Giải thích:

7,3.10,5+7,3.15+2,7.10,5+15.2,7=7,3.10,5+15+2,7.10,5+15=7,3.25,5+2,7.25,5=25,57,3+2,7=25,5.10=255

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2x+1000+2x-2020 với x là số nguyên.

A. 3 002

B. 3 200

C. 3 020

D. 302.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 

A=2x+1000+2020-2xA2x+1000+2020-2x=3020

Dấu bằng khi 2x+10000; 2020-2x0x-500 và x≤1010

Với xZ suy ra x-500; -499; -498; ... ; 1010

Vậy với x-500; -499; -498; ... ; 1010 thì A đạt giá trị nhỏ nhất là 3020.

Câu 8. Chọn câu đúng . Nếu x < 0 thì:

A. x=x

B. x<0

C. x=-x

D. x=0

Đáp án: C

Giải thích:

Nếu x < 0 thì x=-x.

Câu 9. Tìm x, biết: x+23-35=12-710-34.

A. x=-3760

B. x=3760

C. x=-2960

D. x=-6160

Đáp án: A

Giải thích:

x+23-35=-15-34x+115=15-34x=15-34-115x=-3760

Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A=5,4-1,5-7,2-1.

Chọn phát biểu đúng:

A. Giá trị của A là một số thập phân.

B. A < 0

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

A=5,4-1,5-7,2-1A=5,4-1,5-6,2A=3,9-6,2A=-2,3

Do đó A là số thập phân và A < 0.

Câu 11. Thực hiện phép tính:

A=0,34-125:520,8:45.1,25-1,2.0,35:-45

A. A = 6,75

B. A = 0,675

C. A = 0,765

D. A = 0,567

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=0,34-125:520,8:45.1,25-1,2.0,35:-45A=0,3.0,40,8:1-0,42-54=0,120,8+0,525A=0,15+0,525=0,675

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: x=-95

A. x = 0

B. x=95 hoặc x=-95

C. x=95

D. x=-95

Đáp án: B

Giải thích:

x=-95x=95

Suy ra: x=95 hoặc x=-95.

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5-35-2x=-4,5?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

7,5-35-2x=-4,535-2x=7,5+4,55-2x-4

TH1: 5-2x=4

2x=1x=12

TH2: 5-2x=-4

2x=9x=92

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn.

Câu 14. Cho biểu thức: A=x-2,3--1,5.

Khi x = -1 thì giá trị của A là:

A. 1,7

B.  -0,2

C. 0,2

D. 1,8

Đáp án: D

Giải thích:

Thay x = - 1 vào biểu thức A, ta được:

A=-1-2,3--1,5=-3,3--1,5=3,3-1,5=1,8

Câu 15. Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C=4-5x-5-3y+12 đạt giá trị lớn nhất?

A. x = 1; y = 4

B. x = -4; y = 1

C. x = -1; y = 4

D. x = 1; y = -4

Đáp án: D

Giải thích:

Vì |5x−5| ≥ 0 ; 3y+12| ≥ 0 với mọi x,y nên

C = 4−|5x−5|−|3y+12| ≤ 4 với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi 5x−5 = 0 và 3y+12 = 0 suy ra x = 1và y  = −4.

Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 khi x = 1; y = −4.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án

1 1112 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: