Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.

1 1045 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Câu 1. Với x=ab; y=cd a,b,c,dZ, b, d0 ta có x:y bằng:

A. ab+cd

B. ab.cd

C. ba.cd

D. ab.dc

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: x:y=ab:cd=ab.dc

Câu 2. Thực hiện phép tính:

12-1314:57--221+17:57

A. 7

B. 72

C. -72

D. -2

Đáp án: A

Giải thích:

-34+513-214+813:27=-34+513-94+813:27=-34-94+513+813:27=-3+1:27=-2.72=-7

Câu 3. Chọn kết quả đúng. Biết 23-x15=-215 Giá trị x bằng:

A. x = 4

B. x = -4

C. x = 12

D. x = -12

Đáp án: C

Giải thích:

23-x15=-215x15=23--215=1015+215=1215

Câu 4. Kết quả của phép tính 23+-34.49 là:

A. 13

B. -13

C. 23

D. 1

Đáp án: A

Giải thích:

23+-34.49=23+-13=13

Câu 5. Với x=ab; y=cd a,b,c,dZ, b, d0 ta có x.y bằng:

A. a.db.c

B. a.cb.d

C. b+cad

D. a+dbc

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x.y=ab.cd=a.cb.d.

Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta ...."

A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau

B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau

C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau

D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau

Đáp án: A

Giải thích:

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

Câu 7. Kết quả của phép tính 32.47 là

A. Một số nguyên âm

B. Một số nguyên dương

C. Một phân số nhỏ hơn 0

D. Một phân số lớn hơn 0

Đáp án: B

Giải thích:

32.47=3.42.7=67>0

Vậy kết quả của phép tính trên là một số nguyên dương.

Câu 8. Cho A=45.208.-43; B=-211.518.-12125.

So sánh A và B:

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. Không so sánh được.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=45.208.-43=4.20.-45.8.3=-83B=-211.518.-12125=-2.5.-12111.18.25=1145

Do đó A < B.

Câu 9. Tìm giá trị của x thỏa mãn: 12x+35x=-365

A. x=6143

B. x=-6143

C. x=-313

D. x=-30153

Đáp án: B

Giải thích:

12x+35x=-36512+35.x=-3651110.x=-365x=-365:1110x=-6143

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: 29x-4913+-47:x=0

A. 0

B. 1

C. 2

D. vô số

Đáp án: C

Giải thích:

b) 29x-4913+-47:x=0

TH1: 29x-49=0

29x=49x=2

TH2: 13+-47:x=0

-47:x=-13x=127

Suy ra x2; 127

Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 11. Rút gọn biểu thức B=16-139+15118-152+168 ta được:

A. B=13

B. B=34

C. B=-43

D. B=43

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

B=16-139+15118-152+168=1312-132+1171412-113+117=13:14=43

Câu 12. Cho: x=74.-25 và y=511:1522.

Tính giá trị của biểu thức 2x + y:

A. 1915

B. 1915

C. 17915

D. 2915

Đáp án: D

Giải thích:

x=74.-25=7.-24.5=-710;y=511:1522=511.2215=5.2211.15y=5.23=1032x+y=2.-710+1032x+y=-75+1032x+y=-2115+50152x+y=2915

Câu 13. Cho đẳng thức:

x+2338+x+3227+x+4336+x+5335+x+3605=0.

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. x là một số hữu tỉ âm.

B. x là một số hữu tỉ dương.

C. Không tồn tại giá trị của x thỏa mãn đẳng thức trên.

D. x = 0.

Đáp án: A

Giải thích:

x+2338+1+x+3337+1+x+4336+1+x+5335+1+x+3605-4=0x+340338+x+340337+x+340336+x+340335+x+3405=0x+3401338+1337+1336+1335+15=0

Mà 1338+1337+1336+150

Suy ra x = -340.

Câu 14. Cho D=-5464-19:827:-13:-81128.

Tính D+139.

A. -49

B. -179

C. 1

D. -1

Đáp án: C

Giải thích:

D=-5464-19:827:-13:-81128D=-2732-38.3-1.128-81D=-2732+98.128-81D=-27+3632.128-81D=932.128-81=-49

Suy ra: D+139=-49+139=99=1

Câu 15. Cho biểu thức

A=5-513+519-52711-113+1119-1127+6101+6123-612411101+11123-11134.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. A=511

B. A=611

C. A=1211

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

A=5-513+519-52711-113+1119-1127+6101+6123-612411101+11123-11134=51-113+119-127111-13+119-127+61101+1123-113411.1101+1123-1134A=511+611=1

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc:

Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

1 1045 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: