Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án - Toán lớp 7

Bộ 14 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 7 Bài 5.

1 1325 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

A. am. an = am+n

B. (a.b)m = am. bm

C. (am)n = am+n

D. (am)n = am.n

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: am. an = am+n ; (a.b)m = am. bm và (am)n = am.n nên câu C sai

Câu 2: Chọn câu sai:

A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ

B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ

C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa

D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

Đáp án: B

Giải thích:

+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ nên A đúng.

+ Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ nên B sai.

+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa  nên C đúng.

+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên D đúng.

Câu 3: Tính 233

A. 89

B. 827

C. 49

D. 427

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 233=2333=827

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

-0,42--0,43.-3

A. -4125

B. 4125

C. 8125

D. -425

Đáp án: A

Giải thích:

-0,42--0,43.-3=-4102--4103.-3=425-8125.3=-4125

Câu 5. Chọn kết quả đúng.

Biết 13m=127 Số m là:

A. 9

B. 3

C. –3

D. –9.

Đáp án: B

Giải thích:

13m=12713m=133m=3

Câu 6. Chọn kết quả đúng. Kết quả của phép tính -122.-123 là:

A. -124

B. 124

C. -132

D. 132

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: -122.-123=-125=-132

Câu 7. Rút gọn biểu thức A=38.21583.35

A. A=35.26

B. A=36.25

C. A=35.25

D. A=36.26

Đáp án: A

Giải thích:

A=38.21583.35=38.21529.35=35.26

Câu 8. Tính giá trị biểu thức: 14-4.-142

A. 558

B. 564

C. 554

D. 574

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 

14-4.-142=14-4.116=14-14=554

Câu 9. Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ N*, ta có:

A. x:yn=xn:yn

B. xm+xn=xm+n

C. x0=1

D. xmn=xm.n

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có xm.xn=xm+n. Do đó B sai.

Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng:

A. -30 < -4

B. -452> -542

C. 143< 0.56

D. -132= 132

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: -30=1>-4-30 >-4

Do đó A sai.

Ta có:

-452=1625<1616=1-542=2516>2525=1

Suy ra -452<-542.

Do đó B sai.

Ta có:

143=126;0,56=126143=0,56

Do đó C sai.

Ta có: -132=132-132= 132

Do đó D đúng.

Câu 11. Tìm x, biết: x:-598=-958

A. x=9516

B. x=-9516

C. x = 1

D. -95

Đáp án: C

Giải thích:

x:-598=-958x=-958.-598=1

Câu 12. Chọn câu đúng:

A. -20200=0

B. 13.13.13=132

C. 542=56

D. -52.-53=-55

Đáp án: D

Giải thích:

-20200=1 Do đó A sai.

13.13.13=133Do đó B sai.

542=54.2=58 Do đó C sai.

Câu 13. Số x12 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?

A. x18:x6 x0

B. x4.x8

C. x2.x6

D. x34

Đáp án: C

Giải thích:

x18 : x6 =x18-6=x12x0

Do đó A đúng.

x4.x8=x4+8=x12

Do đó B đúng.

x2.x6=x2+6=x8

Do đó C sai.

x34=x4.3=x12

Do đó D đúng.

Câu 14. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n+5n+2=650?

A. n = 1

B. n = 2

C. n = 3

D. n = 4

Đáp án: B

Giải thích:

5n+5n+2=6505n+5n.52=6505n1+25=6505n.26=6505n=25=52

Suy ra n = 2.

Câu 15. Cho các khẳng định sau:

a) 5300>3500

b) 224>316

c) -1611>-329

d) 223=223

Có bao nhiêu khẳng định đúng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

a) 5300  3500

Ta có:

5300=53.100=53100=1251003500=35.100=35100=243100 

Mà 125<243125100<243100

Vậy 5300<3500. Do đó a) sai.

b)  224  316

Ta có: 224=238=85; 316=328=95.

8<985<95.

Vậy 224<316. Do đó b) sai.

c) -1611  -329

Ta có: 

-1611=-2411=-244-329=-259=-245

-244>-245.

Vậy -1611>-329. Do đó c) đúng.

d) 223  223

Ta có : 223=26=64  223=28=256

Mà 64 < 256

Vậy 223<223. Do đó d) sai.

Vậy có 1 phát biểu đúng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án

Trắc nghiệm Làm tròn số có đáp án năm

1 1325 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: