TOP 40 câu Trắc nghiệm Kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1 (có đáp án 2023) – Ngữ văn 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 bài Kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 11.

1 776 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Ngữ văn 11 Kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1

Câu 1:

Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia", tiếng cười trào phúng và lòng căm phẫn của tác giả Vũ Trọng Phụng nhằm vào đối tượng nào?

A. Những kẻ còn giữ thói phong kiến hủ lậu.

B. Những kẻ vì ham của, hợm của mà mất hết tình người

C. Những kẻ đua đòi “tân thời” - Âu hóa

D. Cả ba ý trên.

Đáp án: D

Câu 2:

Dòng nào nêu đầy đủ và chính xác những thành phần câu có tác dụng liên kết ý trong văn bản?

A. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống

B. Chủ ngữ trong kiểu câu bị động; khởi ngữ; trạng ngữ chỉ tình huống

C. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; khởi ngữ

D. Khởi ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống.

Đáp án: B

Câu 3:

Tác phẩm nào đã nói đến sự hi sinh thầm lặng của người phụ nữ?

A. Tự tình (bài II)

B. Khóc Dương Khuê

C. Thương vợ

D. Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc

Đáp án: C

Câu 4:

Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 phát triển dưới chế độ xã hội nào?

A. Phong kiến

B. Thực dân - phong kiến

C.Thực dân - nửa phong kiến

D. Nửa thực dân - nửa phong kiến

Đáp án: C

Câu 5:

Người viết “Chiếu cầu hiền” là ai?

A. Lê Thánh Tông

B. Thân Nhân Trung

C. Quang Trung

D. Ngô Thì Nhậm

Đáp án: D

Câu 6:

Những lời nói cuối cùng của Chí Phèo thể hiện tâm trạng nào?

A. Khao khát sống

B. Liều chết

C. Căm hờn khi thấy mình đã bị lưu manh hóa

D. Uất ức, tuyệt vọng vì bị cự tuyệt quyền làm người

Đáp án: D

Câu 7:

Dòng nào nêu đầy đủ và chính xác tác dụng của việc sử dụng thành ngữ?

A. Sinh động; hàm súc; gần gũi với người lao động

B. Hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc; gần gũi với người lao động

C. Sinh động; hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc.

D. Gần gũi với người lao động; sinh động; giàu hình ảnh, cảm xúc.

Đáp án: C

Câu 8:

Vì sao viên quản ngục trong “Chữ người tử tù” nhận mình là “kẻ mê muội”?

A. Đã không thấy hết tài viết chữ của ông Huấn Cao

B. Đã không nhận rõ lẽ sống cao đẹp của con người

C. Muốn tỏ lòng tôn kính ông Huân Cao

D. Nhún nhường, khiêm tốn

Đáp án: B

Câu 9:

Trong hai câu thơ: "Mõ thảm không khua mà cũng cốc - Chuông sầu chẳng đánh cớ sao om" (Hồ Xuân Hương, Tự tình) có hiện tượng sử dụng từ ngữ theo phương thức chuyển nghĩa nào?

A. Ẩn dụ

B. Hoán dụ

C. Mở rộng phạm vi nghĩa

D. Ẩn dụ và hoán dụ

Đáp án: A

Câu 10:

Phẩm chất chủ yếu nào của người nông dân được Nguyễn Đình Chiểu ngợi ca trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

A. Cần cù, giản dị

B. Chịu thương chịu khó

C. Dũng cảm chiến đấu hi sinh vì Tổ quốc

D. Lập chiến tích vẻ vang

Đáp án: C

Câu 11:

Dòng nào nêu đầy đủ và chính xác những thành phần câu có tác dụng liên kết ý trong văn bản?

A. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống

B. Chủ ngữ trong kiểu câu bị động; khởi ngữ; trạng ngữ chỉ tình huống

C. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; khởi ngữ

D. Khởi ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống.

Đáp án: B

Câu 12:

Trong đoạn thơ: Lặn lội thân cò khi quãng vắng - Eo sèo mặt nước buổi đò đông - Một duyên hai nợ âu đành phận - Năm nắng mười mưa dám quản công (Trần Tế Xương, Thương vợ) có mấy thành ngữ?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Đáp án: C

Câu 13: Người viết Cliiếu cầu liiền là ai?

A. Lê Thánh Tông

B. Thân Nhân Trung

C. Quang Trung

D. Ngô Thì Nhậm

Đáp án: D

Câu 14: Phẩm chất chủ yếu nào của người nông dân được Nguyễn Đình Chiểu ngợi ca trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

A. Cần cù, giản dị

B. Chịu thương chịu khó

C. . Dũng cảm chiến đâ'u hi sinh vì Tổ quốc

D. Lập chiến tích vẻ vang

Đáp án: C

Câu 15: Tác phẩm nào đã nói đến sự hi sinh thầm lặng của người phụ nữ?

A. Tự tình

B. Khóc Dương Khuê

C. Thương vợ

D. Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc

Đáp án: C

Câu 16: Trong số những văn bản dưới đây, văn bản nào được viết theo thể hát nói?

A. Bài ca ngắn đi trên bãi cát

B. Lẽ ghét thương

C. Vịnh khoa thi Hương

D. Bài ca phong cảnh Hương Sơn

Đáp án: D

Câu 17: Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 phát triển dưới chế độ xã hội nào?

A. Phong kiến

B. Thực dân - phong kiến

C.. Thực dân - nửa phong kiến

D. Nửa thực dân - nửa phong kiến

Đáp án: D

Câu 18: Vì sao viên quản ngục trong Chữ người tử tù nhận mình là “kẻ mê muội”?

A. Đã không thấy hết tài viết chữ của ông Huân Cao

B. Đã không nhận rõ lẽ sông cao đẹp của con người

C. Muốn tỏ lòng tôn kính ông Huân Cao

D. Nhún nhường, khiêm tôn

Đáp án: C

Câu 19: Trong đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia, tiếng cười trào phúng và lòng căm phẫn của tác giả Vũ Trọng Phụng nhằm vào đốì tượng nào?

A. Những kẻ còn giữ thói phong kiến hủ lậu.

B. Những kẻ vì ham của, hợm của mà mất hết tình người

C. Những kẻ đua đòi “tân thời” - Âu hóa

D. Cả ba ý trên.

Đáp án: D

Câu 20: Những lời nói cuổì cùng của Chí Phèo thể hiện tâm trạng nào?

A. Khao khát sống

B. Liều chết

C. Căm hờn khi thấy mình đã bị lưu manh hóa

D. Uất ức, tuyệt vọng vì bị cự tuyệt quyền làm người

Đáp án: D

Câu 21: Dòng nào nêu đầy đủ và chính xác tác dụng của việc sử dụng thành ngữ?

A. Sinh động; hàm súc; gần gũi với người lao động

B. Hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc; gần gũi với người lao động c. Sinh động; hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc.

D. Gần gũi với người lao động; sinh động; giàu hình ảnh, cảm xúc.

Đáp án: B

Câu 22: Trong đoạn thơ: Lặn lội thân cò khi quãng vắng - Eo sèo mặt nước buổi đò đông - Một duyên hai nợ âu đành phận - Năm nắng mười mưa dám quản công (Trần Tế Xương, Thương vợ) có mấy thành ngữ?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Đáp án: A

Câu 23: Trong hai câu thơ: Mõ thảm không khua mà cùng cốc - Chuông sầu chẳng đánh cớ sao om (Hồ Xuân Hương, Tự tình) có hiện tượng sử đụng từ ngữ theo phương thức chuyển nghĩa nào?

A. Ẩn dụ

B. Hoán dụ

C. Mở rộng phạm vi nghĩa

D. Ẩn dụ và hoán dụ

Đáp án: A

Câu 24: Dòng nào nêu đầy đủ và chính xác những thành phần câu có tác dụng liên kết ý trong văn bản?

A. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống

B. Chủ ngữ trong kiểu câu bị động; khởi ngữ; trạng ngữ chỉ tình huống

C. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; khởi ngữ

D. Khởi ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống.

Đáp án: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Lưu biệt khi xuất dương có đáp án

Trắc nghiệm Nghĩa của câu có đáp án

Trắc nghiệm Hầu trời có đáp án

Trắc nghiệm Nghĩa của câu (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Vội vàng có đáp án

1 776 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: