Phương án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Huệ năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Huệ năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Huệ
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Huệ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nguyễn Huệ (Tên quân sự: Sĩ quan Lục quân 2)
- Tên tiếng Anh: Nguyễn Huệ University (NHU)
- Mã trường: LBH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 061.3529.100
- Email: admin@daihocnguyenhue.edu.vn
- Website: http://daihocnguyenhue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyenhuetruongsiquanlucquan2
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Tuyển thí sinh Nam (không tuyển Nữ) có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng. Độ tuổi không quá 21 tuổi (thanh niên ngoài Quân đội) và không quá 23 tuổi (quân nhân). Về thể lực, thí sinh phải đạt chiều cao từ 1,65 m và cân nặng 50 kg trở lên (riêng thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và người dân tộc thiểu số được lấy chiều cao từ 1,60 m và cân nặng 48 kg trở lên). Về mắt, không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh có nơi thường trú ở phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào), thời gian thường trú phía Nam phải đủ 3 năm liên tục trở lên (tính đến tháng 9 năm 2024), có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp THPT tại các tỉnh phía Nam.
3. Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và học sinh giỏi bậc THPT
- PT2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- PT3: Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, ĐHQG Hà Nội
- PT4: Xét tuyển từ kết quả thi THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã qua sơ tuyển tại BCH quân sự huyện (quận), dự kỳ thi tốt nghiệp THPT có các môn thi trùng tổ hợp xét tuyển của Nhà trường (tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học và A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh) và đạt các điều kiện sau:
- Về chính trị, đạo đức:
+ Có lý lịch chính trị gia đình và bản thân rõ ràng, đủ điều kiện để có thể kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam theo Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, không vi phạm quy định trong Quyết định số 126-QĐ/TW ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị về một số vấn đề bảo vệ chính trị nội bộ Đảng;
+ Có phẩm chất đạo đức tốt, phải là Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
+ Quân nhân phải hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ;
+ Trên cơ thể không có hình xăm, chữ xăm.
- Về văn hoá:
Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề), sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Về sức khoẻ:
+ Tuyển chọn thí sinh nam đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu: Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, vòng ngực;
+ Riêng thể lực: Cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên. Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo; thí sinh là người dân tộc thiểu số được lấy đến sức khỏe đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng chiều cao phải đạt từ 1,62m trở lên. Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người (gồm các dân tộc: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Ngái), được lấy chiều cao từ 1,60m trở lên.
- Về độ tuổi (tính đến năm dự xét tuyển):
+ Thanh niên ngoài quân đội tuổi từ 17 - 21 tuổi;
+ Quân nhân tại ngũ và xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân tuổi từ 18 - 23 tuổi.
5. Thời gian đăng ký sơ tuyển
Thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp huyện. Quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự đơn vị cấp trung đoàn. Thời gian từ 15/3/2024 đến 20/5/2024.
6. Học phí
Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đăng ký sơ tuyển: Thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp huyện. Quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự đơn vị cấp trung đoàn. Thời gian từ 15/3/2024 đến 20/5/2024.
- Đăng ký xét tuyển: Thí sinh được đăng ký một hoặc nhiều phương thức xét tuyển của Trường.
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sĩ quan lục quân 2 - Trường Đại học Nguyễn Huệ: http://daihocnguyenhue.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 061.3529.100
- Email: admin@daihocnguyenhue.edu.vn
- Website: http://daihocnguyenhue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocnguyenhuetruongsiquanlucquan2
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 27.356 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 26.189 | TS nam Quân khu 5 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 26.828 | TS nam Quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 28.2 | TS nam Quân khu 9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.075 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 15.625 | TS nam Quân khu 5 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.275 | TS nam Quân khu 7 | |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.8 | TS nam Quân khu 9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.075 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 15.625 | TS nam Quân khu 5 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.275 | TS nam Quân khu 7 | |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.8 | TS nam Quân khu 9 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2023
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2019 - 2022
a. Đại học quân sự
Đối tượng |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.55 |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.05 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.35 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.8 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
b. Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
15.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
12 |
- Xét theo KQ thi THPT: 13,00 - Xét theo học bạ: 16,32 |
C00: 10,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
15.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,25 - Xét theo học bạ: 18,10 |
C00: 14,08 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
10.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,75 - Xét theo học bạ: 17,29 |
C00: 10,25 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
- Trường Đại học Nguyễn Huệ là một trường đại học đào tạo thuộc hệ thống Quân đội Việt Nam. Vì thế, với những ngành đặc thù phục vụ cho đất nước và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật giáo dục Đại học sẽ không đóng học phí. Các thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ được hoàn toàn miễn học phí Trường Đại học Nguyễn Huệ.
- Bên cạnh đó, các thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ được bao cấp toàn bộ từ ăn, ở, đồ áo, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,… Không những thế học viên được miễn hoàn toàn học phí khi tham gia học.
- Học viên được đảm bảo cung cấp đầy đủ các điều kiện học tập như giấy, bút, vận dụng học tập, máy móc,…
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)