Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ (chính thức 2023) chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2023
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2019 - 2022
a. Đại học quân sự
Đối tượng |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.55 |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.05 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.35 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.8 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
b. Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
15.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
12 |
- Xét theo KQ thi THPT: 13,00 - Xét theo học bạ: 16,32 |
C00: 10,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
15.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,25 - Xét theo học bạ: 18,10 |
C00: 14,08 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
10.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,75 - Xét theo học bạ: 17,29 |
C00: 10,25 |