Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ năm 2024
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 27.356 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 26.189 | TS nam Quân khu 5 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 26.828 | TS nam Quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 28.2 | TS nam Quân khu 9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.075 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 15.625 | TS nam Quân khu 5 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.275 | TS nam Quân khu 7 | |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.8 | TS nam Quân khu 9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.075 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 15.625 | TS nam Quân khu 5 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.275 | TS nam Quân khu 7 | |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 17.8 | TS nam Quân khu 9 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2023
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Huệ 2019 - 2022
a. Đại học quân sự
Đối tượng |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.55 |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.05 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.35 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.8 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
b. Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
15.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
12 |
- Xét theo KQ thi THPT: 13,00 - Xét theo học bạ: 16,32 |
C00: 10,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
15.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,25 - Xét theo học bạ: 18,10 |
C00: 14,08 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
10.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,75 - Xét theo học bạ: 17,29 |
C00: 10,25 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)