Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 449 16/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Mã trường: DKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
  • Email: ktktbd@ktkt.edu.vn - tuyensinh@ktkt.edu.vn
  • Website: http://www.ktkt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước (không giới hạn năm tốt nghiệp).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.

Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức, đó là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.

Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đặc biệt, năm 2024 BETU mở thêm 2 ngành là Công nghệ kỹ thuật ô tô điện và Thương mại điện tử. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web trường (xetttuyen.ktkt.edu.vn) hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh BETU (số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU) (ảnh 1)10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Thí sinh có thể đăng ký xét trực tuyến tại www.xetttuyen.ktkt.edu.vn hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh BETU (Số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương). Ngoài ra, phụ huynh và thí sinh có thể liên hệ số hotline 0977.61.55.61 – 0287.108.1979 để được tư vấn thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 14
2 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 14
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 14
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 14
6 7480201 Công nghệ thông tln A00; A01; D01; D10 14
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 14
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 14
11 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 14
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 14
13 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 14
14 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 14
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 14
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 14

2. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing 550
2 7340406 Quản trị văn phòng 550
3 7340122 Thương mại điện tử 550
4 7340301 Kế toán 550
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550
6 7480201 Công nghệ thông tln 550
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 550
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
13 7320108 Quan hệ công chúng 550
14 7380101 Luật 550
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống 550
16 7720201 Dược học 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh 750

3. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 15
2 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 15
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
6 7480201 Công nghệ thông tln A00; A01; D01; D10 15
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 15
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 15
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 15
13 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 15
14 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 15
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 15
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 22
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14

15

18

14

18

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14

15

18

14

18

14

18

Kế toán

14

15

18

14

18

14

18

Quản trị văn phòng

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

18

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

18

14

18

Dược học

20

21

24

21

24

21

24

Marketing

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18

Quan hệ công chúng

14

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18

Ngôn ngữ Anh

14

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18



Học phí

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Đầu tư phát triển - Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương...

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2023

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương - KIEMTRUONG.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 449 16/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: