Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU) năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU) năm 2022

Chọn Năm:
1 99 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024:

Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Tại thời điểm này, thí sinh có thể truy cập vào đường link: https://ketquatuyensinh.ktkt.edu.vn/tracuu để tra cứu kết quả

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14

15

18

14

18

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14

15

18

14

18

14

18

Kế toán

14

15

18

14

18

14

18

Quản trị văn phòng

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

18

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

18

14

18

Dược học

20

21

24

21

24

21

24

Marketing

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18

Quan hệ công chúng

14

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18

Ngôn ngữ Anh

14

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18





1 99 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: