Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (chính thức 2024) chính xác nhất
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024:
Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
Tại thời điểm này, thí sinh có thể truy cập vào đường link: https://ketquatuyensinh.ktkt.edu.vn/tracuu để tra cứu kết quả
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị văn phòng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
|
|
Dược học |
20 |
21 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
|
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
14 |
18 |