Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 243 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 14
2 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 14
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 14
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 14
6 7480201 Công nghệ thông tln A00; A01; D01; D10 14
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 14
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 14
11 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 14
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 14
13 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 14
14 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 14
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 14
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 14

2. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing 550
2 7340406 Quản trị văn phòng 550
3 7340122 Thương mại điện tử 550
4 7340301 Kế toán 550
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550
6 7480201 Công nghệ thông tln 550
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 550
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
13 7320108 Quan hệ công chúng 550
14 7380101 Luật 550
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống 550
16 7720201 Dược học 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh 750

3. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 15
2 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 15
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
6 7480201 Công nghệ thông tln A00; A01; D01; D10 15
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
9 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 15
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 15
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 15
13 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 15
14 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 15
15 7810202 Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 15
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 22
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14

15

18

14

18

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14

15

18

14

18

14

18

Kế toán

14

15

18

14

18

14

18

Quản trị văn phòng

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

18

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

18

14

18

Dược học

20

21

24

21

24

21

24

Marketing

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18

Quan hệ công chúng

14

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18

Ngôn ngữ Anh

14

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18