Phương án tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Dầu khí Việt Nam
- Tên tiếng Anh: PetroVietnam University (PVU)
- Mã trường: PVU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Bồi dưỡng nâng cao Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 762 Cách mạng tháng tám, P. Long Toàn, Tp. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- SĐT: (254)3.738879 (254)3.738877 (254)3.721979
- Website: http://www.pvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PVU.PVN/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh):
- 05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.
- 06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
3.2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN.
3.3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội.
3.4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT:
(Đăng ký theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
3.5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
4. Chỉ tiêu
Stt |
Ngành |
Chỉ tiêu |
01 |
Ngành Dầu khí (gồm 03 ngành: Kỹ thuật Địa chất-7520501; Kỹ thuật Dầu khí-7520604; Kỹ thuật Hóa học-7520301) |
100 |
02 |
Ngành Khoa học Máy tính (dự kiến mở trong năm 2024) |
100 |
5. Thời gian đăng ký và xét tuyển:
Đối với phương án xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01 tháng 02 năm 2024, các thí sinh đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ: https://by.tn/pvu-hocba
Đối với phương án xét tuyển theo kết quả Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM, ĐHQG HN và Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (từ tháng 4 – 9/2024).
Đối với phương án xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
1. Bản sao công chứng của một (01) trong số các văn bản sau:
- Chứng nhận kết quả kỳ thi năng lực của ĐHQGHCM.
- Chứng nhận kết quả thi năng lực của ĐHQGHN.
- Chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN.
- Bản xác nhận hoặc học bạ có kết quả học tập của 05 hoặc 06 học kỳ học THPT.
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sau khi có kết quả thi THPT) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
3. Bản sao (không công chứng) chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT (nếu có).
4. Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
7. Cách xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh xem xét các hồ sơ xét tuyển và quyết định.
8. Học phí (dự kiến)
Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).
Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.
9. Quy định quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh
Loại chứng chỉ |
IELTS |
TOEFL IBT |
Điểm thi THPT/điểm môn tiếng Anh THPT |
Điểm |
6.0 |
79 |
10 |
|
75-78 |
9.8 |
|
71-74 |
9.6 |
||
67-70 |
9.4 |
||
63-66 |
9.2 |
||
5.5 |
60-62 |
9 |
|
|
57-59 |
8.8 |
|
54-56 |
8.6 |
||
51-53 |
8.4 |
||
48-50 |
8.2 |
||
5.0 |
46-47 |
8 |
Cách thức nộp chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi điểm
Thí sinh gửi một bản sao (không công chứng) của chứng chỉ (ngay sau khi đăng ký xét tuyển vào PVU) về Phòng Đào tạo theo địa chỉ bên dưới, trên bản sao ghi Số báo danh dự thi THPT 2024 (nếu có) và Số CCCD (hoặc số CCCD được cấp tạm khi dự thi THPT 2024) hoặc Số passport. Các thông tin này dùng để xác định đúng thí sinh ứng tuyển vào trường.
10. Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Cô Phạm Thị Hoài Lan, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, 762 Cách Mạng Tháng Tám, P. Long toàn, TP. Bà Rịa, T. Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: 0961 904 334.
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01 tháng 2 năm 2024.
Lưu ý: Các thí sinh dùng nhiều phương thức tuyển sinh vào trường cùng lúc, chỉ cần gửi 1 lần duy nhất.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Hệ |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã ngành |
Mã ngành đăng ký |
Chính quy |
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
A00 A01 D07 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
7520301 |
7520600* |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
7520604 |
||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
7520501 |
||||
Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành: - Khoa học Dữ liệu - Trí tuệ Nhân tạo |
7480101 |
7480101* |
(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Dầu khí Việt Nam: http://www.pvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Phòng Đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Thầy Bùi Tử An; Tel/Zalo: 094 744 9068; Email: anbt@pvu.edu.vn;
Cô Phạm Thị Hoài Lan; Tel/Zalo: 0961 904 334; Email: lanpth@pvu.edu.vn
Nhóm Zalo tư vấn: https://zalo.me/g/hjrnhr752
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024
a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 20 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 20 |
b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 750 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 700 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 700 | Hệ liên kết |
c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) |
d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 72 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 72 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 60 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 60 | Hệ liên kết |
e. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 95 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 95 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 80 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 80 | Hệ liên kết |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023
a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 |
b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 |
c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 75 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 75 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 75 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2020 – 2022
Hệ đào tạo |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3) Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25. |
- Xét theo KQ thi THPT: 21 điểm - Xét theo KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM: 700 điểm
|
18,0 |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
||||
Liên kết
|
Kỹ thuật Hóa học |
19,50
(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3) Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25. |
Xét theo KQ thi THPT: 19 điểm |
18,0 |
Kỹ thuật Dầu khí |
||||
Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam
Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).
Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam
Đối với Hệ đại học chính quy: Năm 2023, PVU vẫn tiếp tục thu học phí học phí theo nghị định 81/2021 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Dự kiến mức thu cho năm học 2023-2024 là 1.640.000 đồng/tháng
Đối với Hệ đại học liên kết Du học Mỹ: 72.000.000-79.000.000 VNĐ/SV/năm
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Dầu khí Việt Nam. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
-
-
Với hệ đào tạo chính quy: Học phí được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. Mức học phí này được thực hiện theo quy định về học phí của chính phủ.
-
-
Với các chương trình đào tạo liên kết:
-
-
Chương trình Kỹ thuật hóa học: ~ 86.900.000 VNĐ/năm học
-
Chương trình Khoa học trái đất: ~ 82.500.000 VNĐ/năm học
-
Chương trình Kỹ thuật dầu khí: ~ 79.200.000 VNĐ/năm học
-
Chương trình đào tạo
Hệ |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã ngành |
Mã ngành đăng ký |
Chính quy |
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
A00 A01 D07 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
7520301 |
7520600* |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
7520604 |
||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
7520501 |
||||
Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành: - Khoa học Dữ liệu - Trí tuệ Nhân tạo |
7480101 |
7480101* |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)