Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024
a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 20 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 20 |
b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 750 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 700 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 700 | Hệ liên kết |
c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) |
d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 72 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 72 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 60 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 60 | Hệ liên kết |
e. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 95 | Hệ chính quy | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 95 | Hệ chính quy | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 80 | Hệ liên kết | |
6 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 80 | Hệ liên kết |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023
a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 |
b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 |
c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 75 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 75 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 75 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2020 – 2022
Hệ đào tạo |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3) Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25. |
- Xét theo KQ thi THPT: 21 điểm - Xét theo KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM: 700 điểm
|
18,0 |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
||||
Liên kết
|
Kỹ thuật Hóa học |
19,50
(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3) Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25. |
Xét theo KQ thi THPT: 19 điểm |
18,0 |
Kỹ thuật Dầu khí |
||||
Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)