Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 58 18/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024

a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 20
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 20
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 20
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 20

b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 750 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 750 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 750 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 750 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 700 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 700 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 700 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 700 Hệ liên kết

c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)

d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 72 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 72 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 72 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 72 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 60 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 60 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 60 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 60 Hệ liên kết

e. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 95 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 95 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 95 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 95 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 80 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 80 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 80 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 80 Hệ liên kết

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023

a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 18.5
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 18.5
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 18.5

b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 750
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 750
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 750

c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10

d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 75
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 75
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 75

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2020 – 2022

Hệ đào tạo

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

- Xét theo KQ thi THPT: 21 điểm

- Xét theo KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM: 700 điểm

18,0

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Liên kết

Kỹ thuật Hóa học

19,50

(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

Xét theo KQ thi THPT: 19 điểm

18,0

Kỹ thuật Dầu khí

Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí

1 58 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: