Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2204 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: [email protected]
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2. Ngành/chương trình tuyển sinh:
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
a) Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b
3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.Các mốc thời gian xét tuyển chính
4.1. Xét tuyển học bạ THPT
– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024 – Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024 |
– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024 – Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024 |
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học bổng, hỗ trợ, học phí
5.1. Học bổng và hỗ trợ:
- Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tặng 1.000 suất học bổng nhập học bằng 50% học phí học kỳ 1 năm nhất cho các em có đăng ký trực tiếp vào phiếu xét tuyển hoặc trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn sớm nhất và nhập học đợt 1.
- Bên cạnh đó, sinh viên sau khi nhập học BVU có kết quả học tập, rèn luyện giỏi, xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn có thể được cấp học bổng từ 3 triệu đồng đến 100% học phí của học kỳ hoặc năm học (tùy từng trường hợp).
Sinh viên còn có 1 học kỳ học tại doanh nghiệp có thể được xét hỗ trợ, học bổng đến 10 triệu đồng. Đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được hỗ trợ vay ngân hàng để đóng học phí (BVU tài trợ 100% lãi suất).
- Đặc biệt, BVU bảo trợ cho sinh viên việc làm bán thời gian, sau khi tốt nghiệp và đăng ký gói học bổng 10 tỉ đồng từ doanh nghiệp.
Đối với chương trình chuẩn học ngoại ngữ tiếng Nhật, sinh viên BVU có cơ hội: Thực tập 12 tháng tại Nhật Bản (hoặc tại doanh nghiệp Nhật Bản); được tài trợ toàn bộ chi phí vé máy bay khứ hồi, visa, thủ tục xuất cảnh; nhận mức hỗ trợ từ 15 triệu đồng/tháng và được doanh nghiệp Nhật Bản nhận vào làm việc sau tốt nghiệp.
5.2. Học phí:
- Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
- Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng - an ninh và giáo dục thể chất.
- Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 3 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
6. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển và có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh BVU; địa chỉ: 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng tuyển sinh BVU theo địa chỉ nêu trên.
Các kênh tư vấn chọn ngành và hỗ trợ đăng ký xét tuyển:
- Hotline: 1900.633.069
- Zalo: 035.994.68.68
- Tìm hiểu thông tin tại: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
- Fanpage: https://Fb.com/daihocbariavungtau
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 18 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Marketing |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Dược học |
21 | 24 | 21 | 24 | ||
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
1. Học bổng và hỗ trợ:
- Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tặng 1.000 suất học bổng nhập học bằng 50% học phí học kỳ 1 năm nhất cho các em có đăng ký trực tiếp vào phiếu xét tuyển hoặc trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn sớm nhất và nhập học đợt 1.
- Bên cạnh đó, sinh viên sau khi nhập học BVU có kết quả học tập, rèn luyện giỏi, xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn có thể được cấp học bổng từ 3 triệu đồng đến 100% học phí của học kỳ hoặc năm học (tùy từng trường hợp).
Sinh viên còn có 1 học kỳ học tại doanh nghiệp có thể được xét hỗ trợ, học bổng đến 10 triệu đồng. Đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được hỗ trợ vay ngân hàng để đóng học phí (BVU tài trợ 100% lãi suất).
- Đặc biệt, BVU bảo trợ cho sinh viên việc làm bán thời gian, sau khi tốt nghiệp và đăng ký gói học bổng 10 tỉ đồng từ doanh nghiệp.
Đối với chương trình chuẩn học ngoại ngữ tiếng Nhật, sinh viên BVU có cơ hội: Thực tập 12 tháng tại Nhật Bản (hoặc tại doanh nghiệp Nhật Bản); được tài trợ toàn bộ chi phí vé máy bay khứ hồi, visa, thủ tục xuất cảnh; nhận mức hỗ trợ từ 15 triệu đồng/tháng và được doanh nghiệp Nhật Bản nhận vào làm việc sau tốt nghiệp.
2. Học phí:
- Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
- Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng - an ninh và giáo dục thể chất.
- Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 3 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
Học phí nhóm ngành sức khỏe của Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu được tính theo tín chỉ. Học phí năm thứ nhất của ngành Dược học là 1,38 triệu đồng/tín chỉ; điều dưỡng là 1,12 triệu đồng/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)