Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 519 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
2 7510605C1 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
3 7510605C2 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
5 7340120C1 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
7 78102010 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
8 7810201C2 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
11 73401010 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
12 7340101C2 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
13 7340101C3 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
14 7340101C4 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
15 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
16 73401150 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
17 7340115C2 Digital marketing (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
19 7340201C1 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
20 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
21 7340301C1 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
22 7340301C2 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
23 7380101 Luật A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
24 7380101C1 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
25 7310401 Tâm lý học A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
26 7310401C1 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
28 7480201C1 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
29 7480201C2 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
30 7480201C3 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
33 7510301C1 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
34 7510301C2 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
36 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
37 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
38 7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
39 7310608NB Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) C00; C19; D01; D06 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
40 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
41 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
42 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
43 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
44 7510605NB Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
45 7720301NB Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
46 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
47 7220201C1 Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
48 7220201C2 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
49 7220201C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
51 7220204C1 Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
52 7220204C2 Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
53 7220204C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
54 73106080 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
55 7310608C2 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
56 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) A00; A01; C00; D01 20 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
57 7340301TN Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) A00; A01; C00; D01 20 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
58 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
59 7340301KL Kế toán & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
60 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
61 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
62 7340120KA Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
63 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
64 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
65 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
66 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
67 7380101 LA Luật & Ngôn ngữ Anh A01; C00; C20; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
68 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
69 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
70 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
71 7340101CT Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
72 7220201CT Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
73 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
74 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
75 7480201CT Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
76 7380101CT Luật (dự kiến) A00; C00; C20; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

2. Điểm chuẩn phương thức Xét học bạ

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) (ảnh 1)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) (ảnh 1)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) (ảnh 1)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất (ảnh 1)Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14 15 15 18 15 18
Công nghệ thông tin
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15 15 15 18 15 18
Công nghệ thực phẩm
14 15 15 18 15 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
14 15 15 18 15 18
Kế toán 14 15 15 18 15 18
Quản trị kinh doanh
14 15 15 18 15 18
Đông phương học
14 15 15 18 15 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 18 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn
14 15 15 18 15 18
Luật 14 15 15 18 15 18
Tâm lý học 15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn 15 15 18 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 15 18 15 18
Điều dưỡng 19 19 19,5 19 19,5
Bất động sản 15 15 18

Tài chính - Ngân hàng

15 18 15 18

Marketing

15 18 15 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 15 18

Dược học

21 24 21 24

Kinh doanh quốc tế

15 18