Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2021

Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Dầu Khí Việt Nam, mời các bạn đón xem:

1 441 18/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023

a. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 18.5
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 18.5
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 18.5

b. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 750
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 750
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 750

c. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10

d. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 75
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 75
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 75

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2020 – 2022

Hệ đào tạo

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

- Xét theo KQ thi THPT: 21 điểm

- Xét theo KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM: 700 điểm

18,0

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Liên kết

Kỹ thuật Hóa học

19,50

(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

Xét theo KQ thi THPT: 19 điểm

18,0

Kỹ thuật Dầu khí

Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí





1 441 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: