Phương án tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 1,442 16/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long

Video giới thiệu trường Đại học Cửu Long

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Cửu Long

- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)

- Mã trường: DCL

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

- SĐT: 0270.38 32 538

- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn

- Website: http://www.mku.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh, tính đến thời điểm xét tuyển, là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy trong phạm vi cả nước.

Tuyển sinh lưu học sinh các nước Lào, Campuchia,...

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 bằng các phương thức sau đây:

* Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT). Điều kiện: thí sinh phải tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển. Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.

- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỳ 2 của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.

- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.

* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

* Xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên: áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe.

* Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe (thi 03 môn Toán, Hoá, Sinh).

* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

Hồ sơ ứng tuyển:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.mku.edu.vn): áp dụng cho thí sinh xét bằng điểm thi (từ đợt 2) và các thí sinh xét bằng học bạ.

2. Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2024 (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.mku.edu.vn): áp dụng cho thí sinh đăng ký dự thi Kỳ thi tuyển sinh riêng của Trường Đại học Cửu Long.

3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng): thí sinh có thể bổ sung sau, ngay khi nhận được từ trường THPT, TTGDNN-GDTX.

4. Học bạ THPT photo công chứng: chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng Học bạ.

5. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: bản gốc, chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng từ đợt 2).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối với phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT 2024

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với các ngành khác, Trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh.

4.2. Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)

* Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

* Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của tổ hợp 03 môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

4.3. Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên

Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ từ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng, hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóA cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

4.4. Đối với phương thức thi tuyển sinh riêng

Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học.

Điều kiện đăng ký dự thi: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng khối ngành sức khỏe.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả điểm thi của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

5. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

5.1 Thời gian tuyển sinh

- Đợt xét tuyển sớm: từ tháng 03/2024 đến tháng 07/2024.

- Đợt 1: từ tháng 07/2024 đến tháng 08/2024.

- Đợt 2: bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

5.2 Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng

- Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024.

- Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024.

5.3 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển thi tuyển

Thí sinh có thể sử dụng một trong các hình thức sau để nộp hồ sơ xét tuyển:

(1). Nộp hồ sơ xét tuyển qua Zalo 0944707787. Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.

(2). Nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường Đại học Cửu Long qua đường bưu điện.

Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.

(3). Đến Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Cửu Long để nộp hồ sơ xét tuyển.

Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.

(4). Đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (áp dụng đối với đợt 1)

Thí sinh có thể sử dụng một trong các hình thức sau để nộp hồ sơ thi tuyển:

(1). Nộp hồ sơ thi tuyển cho Trường Đại học Cửu Long qua đường bưu điện.

(2). Đến Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Cửu Long để nộp hồ sơ thi tuyển.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Cửu Long 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 1)

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 2)

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 3)Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 4)8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Cửu Long: http://www.mku.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

- SĐT: 0270.38 32 538

- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn

- Website: http://www.mku.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét Điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
2 7340155 Marketing A00; A01; D01; C04 15
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 15
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15
11 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; C01 15
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 15
16 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15
18 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 15
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 15
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 19
21 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 19
22 7720302 Hộ sinh A02; B00; B03; D07 19
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00; D07 19
24 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
25 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07 22.5
26 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
27 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
28 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
29 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 15
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 15
31 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 15

2. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ năm 2024

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 10)Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 11)Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 12)

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 13)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 19
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 19
3 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 15
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 15
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 15
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 15
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15
23 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 15
25 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15
27 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 --- Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 --- Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
3 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 --- Học lực năm lớp 12 đạt lọại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 6
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 6
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 6
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 6
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 6
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 6
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 6
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; C04 6
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 6
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 6
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 6
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 6
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 6
23 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 6
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 6
25 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 6
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 6
27 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 6

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

15

6,0

Đông Phương học

14

6,0

15

15

15

6,0

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

15

6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

15

6,0

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

15

6,0

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

15

6,0

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

15

6,0

Kế toán

14

6,0

15

15

15

6,0

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

15

6,0

Nông học

14

6,0

15

15

15

6,0

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

15

6,0

Dược học

21

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

15

15

15

6,0

Nuôi trồng thủy sản

15

15

15

6,0

Thiết kế đồ họa

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

6,0

Thú y

15

6,0

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Cửu Long 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 5)Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 6)Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 7)

Đại học Cửu Long (DCL) (ảnh 8)

Phương án tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,442 16/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: