Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020, mời các bạn đón xem:

1 366 04/11/2023


A. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020

Học phí Trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được quy định cụ thể như sau: 

Năm học 2020 – 2021 học phí Đại học Trà Vinh dao động khoảng từ 13.000.000 VNĐ đến 35.000.000 VNĐ tùy vào từng ngành, khoa mà sinh viên đăng ký trong năm học. Cụ thể:

- Hệ Đại học của các nhóm ngành:Kinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…từ 13.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ.

- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật… từ 14.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ.

- Ngành y là ngành có đơn giá học phí cao nhất, dao động từ: 25.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ

- Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.

B. Đại học Trà Vinh công bố điểm chuẩn năm 2020

C. Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh năm 2020

Phương án tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được công bố với 4 phương thức xét tuyển, trong đó có phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.

Phương án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2020

Các ngành đào tạo ĐH, CĐ năm 2020 trường ĐH Trà Vinh:

1. Nông nghiệp – thủy sản

Nông nghiệp (7620101)

Tổ hợp môn: A02 (Toán, Vật lí, Sinh học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Nuôi trồng thủy sản (7620301)

Tổ hợp môn: A02 (Toán, Vật lí, Sinh học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Công nghệ Thực phẩm (7540101)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Thú y (7640101)

Tổ hợp môn: A02 (Toán, Vật lí, Sinh học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Kỹ thuật môi trường (7520320)

Tổ hợp môn: A02 (Toán, Vật lí, Sinh học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Công nghệ sinh học (7420201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh).

Chăn nuôi (7620105) – Chương trình đào tạo trong mạng lưới đào tạo chăn nuôi Đông Nam Á

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh).

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (7850101)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), B02 (Toán, Sinh học, Địa lý), B08 (Toán, Sinh học, Anh văn)

2. Ngôn ngữ – văn hóa – nghệ thuật Khmer Nam Bộ

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (7210210)

Tổ hợp môn: N00 (Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2).

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (7220112)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Khmer (7220106)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Văn hóa học (7229040)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Âm nhạc học (7210201)

Tổ hợp môn: N00 (Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2).

Sư phạm tiếng Khmer (7140226)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

Sư phạm Ngữ văn (7140217)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

Quản trị khách sạn (7810201)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (7810202)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

3. Khoa học sức khỏe

Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Y khoa (7720101)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

Điều dưỡng (7720301)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

Răng – Hàm – Mặt (7720501)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

Dược học (7720201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Y tế công cộng (7720701)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Kỹ thuật phục hồi chức năng (7720603)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Dinh dưỡng (7720401)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

Y học dự phòng (7720110)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

Kỹ thuật hình ảnh y học (7720602)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Y học cổ truyền (7720115)

4. Sư phạm

Giáo dục mầm non (7140201)

Tổ hợp môn: M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện), M01 (Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện), M02 (Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện)

Giáo dục tiểu học (7140202)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh), D84 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

5. Lý luận chính trị

Chính trị học (7310201)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

6. Khoa học cơ bản

Toán ứng dụng (7460112)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Công tác xã hội (7760101)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh), D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)

Quản lý thể dục thể thao (7810301)

Tổ hợp môn: T00 (Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao), T03 (Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao), C18 (Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân), B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)

7. Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh (7220201)

Tổ hợp môn: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Pháp (7220203)

Tổ hợp môn: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204)

Tổ hợp môn: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

8. Kỹ thuật và công nghệ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)

Công nghệ thông tin (7480201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Quản lý công nghiệp (7510601)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Hệ thống thông tin quản lý (7340405)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Kỹ thuật cơ khí động lực (7520116)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

9. Hóa học ứng dụng

Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Khoa học vật liệu (7440122)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Hóa dược (7720203)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (7540106)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

10. Quản lý nhà nước, quản trị văn phòng và du lịch

Quản trị văn phòng (7340406)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

Quản lý nhà nước (7310205)

Tổ hợp môn: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

11. Kinh tế – luật

Kinh tế (7310101)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Kế toán (7340301)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Luật (7380101)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh (7340101)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Tài chính – Ngân hàng (7340201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Thương mại điện tử (7340122)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG 

Giáo dục mầm non (5410201)

Tổ hợp môn: M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện), M01 (Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện), M02 (Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện)

Dược (6720201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Kỹ thuật xét nghiệm y học (6720602)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Điều dưỡng (6720301)

Tổ hợp môn: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (6510303)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (6510201)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (6510103)

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý).

1 366 04/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: