Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2024

Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 97 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 16.25
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18.75
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17.25
7 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D01 16.1
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 15.3
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.1
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 16.15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15.5
13 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15
14 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15.05
16 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 16.4
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 17.2
18 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.45
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 16.55
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; D01; A01; D07 17.75
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.15
22 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16.1
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.05
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.9

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20 21 21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

Công nghệ thông tin

14 15 15 15,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14 15 15 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14 15 15 16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 15 15 15,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14 15 15 17,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

Công nghệ sinh học

18

Khoa học môi trường

14

Công nghệ thực phẩm

14 15 15 19

Quản trị kinh doanh

14 15 15 16

Tài chính - Ngân hàng

14 15 15 15,50

Kế toán

14 15 16

Kinh tế

14 15 15

Luật kinh tế

14 15 15 17

Đông phương học

14 15 15 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 15 15 15,50

Việt Nam học

14

Ngôn ngữ Anh

14 15 15 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 15 15 15,50

Kinh tế - Ngoại thương

15

Kế toán - Kiểm toán

15

Marketing

15,50

Thương mại điện tử

16,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

1 97 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: