Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2024

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 113 04/09/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024

1. Điểm trúng tuyển theo phương thức Điểm thi THPTQG

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với phương thức xét theo học bạ là 18 và Điểm thi đánh giá năng lực là 550. Riêng với điểm thi THPT 2024, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 17, các ngành còn lại là 15.

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn theo điểm thi TN Điểm chuẩn Học bạ (theo HTXT ĐTB tổ hợp 3 môn) Điểm chuẩn theo hình thức điểm ĐGNL
Kế toán 7340301 15 18 500
Quản trị kinh doanh 7340101 17 18 500
Tài chính - Ngân hàng 7340201 15 18 500
Luật Kinh tế 7380107 15 18 500
Công nghệ thông tin 7480201 15 18 500
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 15 18 500
Ngôn ngữ Anh 7220201 15 18 500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15 18 500

2. Điểm trúng tuyển học bạ THPT và Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

STT Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Học bạ THPT ĐGNL
1 Kế toán 7340301 18 500
2 Quản trị kinh doanh 7340101 18 500
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 18 500
4 Luật Kinh tể 7380107 18 500
5 Công nghệ thông tin 7480201 18 500
6 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 18 500
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 18 500
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 500

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020 - 2022 mới nhất

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14

15

15

15

18

15,00

18,00

Quản trị Kinh doanh

14

15

15

15

18

15,00

18,00

Tài chính - Ngân hàng

14,5

15

15

15

18

15,00

18,00

Luật Kinh tế

14

15

15

15

18

15,00

18,00

Khoa học máy tính

15

16

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

-

15

15

18

15,00

18,00

Kiến trúc

15

15

17

17

20

Ngôn ngữ Anh

14

15

15

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

15

18

15,00

18,00

Marketing

15

15

15

18

Quản trị công nghệ truyền thông

15

15

16

19

Công nghệ thông tin

15

15

18

15,00

18,00

1 113 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: