Phương án tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre
- Tên tiếng anh: Vietnam National University Ho Chi Minh City – Campus in Ben Tre (VNUHCM – CBT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: 99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre
- SĐT: 02753 818 000
- Email: [email protected]
- Website: http://vnuhcm-cbt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PHDHQGTPHCMBENTRE
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD & ĐT quy định năm 2023;
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG-HCM;
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 6:
- Của Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT kết hợp các điều kiện khác;
- Của Trường Đại học An Giang (ĐHQG-HCM);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong đề án tuyển sinh.
5. Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre như sau:
- Học phí dự kiến: 7 - 8 triệu đồng/ 1 học kì / 1 sinh viên.
- Lộ trình tăng học phí từng năm theo quy định của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 |
3 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 40 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 |
6 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 |
Điểm trúng tuyển các năm
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre năm 2023
-
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90 17
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 610 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre năm 2020 - 2022
Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre như sau:
- Học phí dự kiến: 7 - 8 triệu đồng/ 1 học kì / 1 sinh viên.
- Lộ trình tăng học phí từng năm theo quy định của Chính phủ.
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 |
3 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 40 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 |
6 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)