Điểm chuẩn chính thức Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học An Giang năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 569 lượt xem


A. Điểm chuẩn chính thức Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2022 đã chính thức được công bố đến các thí sinh, mức điểm dao động từ 16 đến 27 điểm.

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

B. Đại học An Giang công bố điểm sàn năm 2022

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận).

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).

- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:

Các ngành Sư phạm được miễn học phí.

Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 – 2022

Năm học 2022 – 2023

Trình độ cao đẳng

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

7.000.000

7.700.000

8.470.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

8.500.000

9.350.000

10.285.000

Trình độ đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Trình độ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M02, M03, M05, M06

100

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, C00, D01

200

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, D01, D66

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, C01, D01

30

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, C05

15

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, C02, D07

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D15

30

Sư phạm Lịch sử

7140218

A08, C00, C19, D14

30

Sư phạm Địa lý

7140219

A09, C00, C04, D10

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D09, D14

110

11.2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển


Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

100

Marketing

7340115

A00, A01, D01, C15

70

Tài chính - Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

- Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

A00, A01, D01, C15

100

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C15

90

Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

- Luật Kinh tế

- Luật Hành chính

- Luật Hình sự

7380101

A01, C00, C01, D01

45

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C15, D01

60

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, C01

130

Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- An toàn thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A16, B03, C15, D01

30

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, A01, B00, D07

40

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C05, D01

140

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C08, D01

90

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

60

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

140

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C00, D01

90

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D10

30

Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

- Hướng dẫn viên du lịch

- Quản lý Nhà hàng - Khách sạn

7310630

A01, C00, D01, C04

150

Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh du lịch

7220201

A01, D01, D09, D14

180

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

40

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C15

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

30

Triết học

7229001

A01, C00, C01, D01

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: [email protected]

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

1 569 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: