Tiếng Anh 10 Unit ID Grammar trang 9 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit IA lớp 10 Grammar trang 9 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit I.
Tiếng Anh 10 Unit ID Grammar trang 9 - Chân trời sáng tạo
Video giải Tiếng Anh 10 Unit ID Grammar trang 9 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Bạn có muốn sử dụng kính 3D như thế này ở trường không? Tại sao? / Tại sao không?)
Đáp án gợi ý:
I really want to use 3D glasses like this at school because I think they make my learning more fun and interesting.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thực sự muốn sử dụng kính 3D như thế này ở trường vì tôi nghĩ chúng giúp việc học của tôi trở nên vui vẻ và thú vị hơn.
2 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Read the Learn this! box. Complete the rules with a / an, the, or no article (—). (Đọc phần Learn this!. Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/ an, the hoặc không (-).)
Đáp án:
1. a/ an
2. the
3. the
4. a/ an
6. the
7. no article
Hướng dẫn dịch:
LEARN THIS! Mạo từ
a. Chúng ta sử dụng “a/ an” để nói về điều gì đó lần đầu tiên.
Có một bảng tương tác trong lớp học của chúng tôi.
b. Chúng ta sử dụng “the” khi chúng ta đề cập đến điều gì đó một lần nữa.
Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng bảng tương tác.
c. Chúng ta sử dụng “the” khi rõ ràng chúng ta đang nói về điều gì, hoặc khi chỉ có một trong những điều gì đó.
Chúng ta chơi bóng rổ trong phòng tập thể dục. (Phòng tập thể dục ở trường)
Mặt trời đang tỏa sáng.
d. Chúng ta sử dụng “a/ an” để nói công việc của ai đó là gì.
Mẹ tôi là một giáo viên
e. Lưu ý các cụm từ tập hợp này.
• “the” : listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
• no article (—) (không có mạo từ): watch TV, listen to music, in / to bed, to / at / from school, at home / work, in hospital
3 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại văn bản ở bài tập 1. Ghép từng từ được đánh dấu với quy tắc trong Learn this!)
Đáp án:
Rule a: a classroom, a secondary school, an earthquake
Rule b: the classroom, the glasses
Rule c: the students, the man, the middle, the lessons
Rule d: a teacher
Rule e: at school
4 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng a / an hoặc the. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Martha: I go to school near 1 the city centre.
Jake: Really? What's 2 _____ name of 3_____ school?
Martha: St Mark's. It's 4_____private school.
Jake: I know 5 _____ girl who goes there. Alice Smith.
Martha: There's 6_____ Alice Smith in my class. I wonder if it's 7_____ same one.
Jake: She's got blue eyes, long hair and 8 _____ nice smile.
Martha That's her! Which school do you go to?
Jake: Hadfield Highschool.
Martha: Oh. My dad's 9_____ maths teacher there: John Lee.
Jake: You're joking! He's my teacher!
Đáp án:
2 – the, because a school normally has only one name
3 – the, because “school” is mentioned again
4 – a, because “private school” is mentioned for the first time
5 – a, because “girl” is mentioned for the first time
6 – an, because Martha wants to emphasize there is only one Alice Smith in her class
7 – the, because it is clear that they are talking about the same person
8 – a, because “nice smile” is mentioned for the first time
9 – a, because it is about a job
Hướng dẫn dịch:
2 - the, bởi vì một trường học thường chỉ có một tên
3 - the, vì "trường học" được nhắc lại
4 - a, vì "trường tư" được đề cập lần đầu tiên
5 - a, vì “cô gái” được nhắc đến lần đầu tiên
6 - an, bởi vì Martha muốn nhấn mạnh rằng chỉ có một Alice Smith trong lớp của cô ấy
7 – the, vì rõ ràng là họ đang nói về cùng một người
8 - a, vì "nụ cười đẹp" được nhắc đến lần đầu tiên
9 - a, bởi vì nó là về một công việc
5 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc phần Look out!. Các câu dưới đây có khái quát hay không? Khoanh tròn những từ đúng.)
1 Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats.
2 Weather / The weather is nice today
Đáp án:
1. This sentence is generalisation. So the correct words are “dogs”, “cats”.
2. This sentence is not generalisation. So the correct word is “weather”.
Hướng dẫn dịch:
1. Câu này là khái quát hóa. Vì vậy, các từ chính xác là “dogs”, “cats”.
2. Câu này không phải là khái quát hóa. Vì vậy, từ chính xác là “weather”.
6 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10): Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Hãy tưởng tượng ngôi trường của bạn 50 năm kể từ bây giờ. Mô tả lớp học tương lai của bạn cho một bạn cùng nhóm).
Đáp án:
In 50 years, my school will be completely computerized and have the most modern and high-tech equipment. For example, I can turn the light on by my voice. Robots will replace school safeguarding officers and cleaners. My classroom will be either physical or virtual, so I can attend any kind of classroom that is most convenient for me.
Hướng dẫn dịch:
Trong 50 năm nữa, trường của tôi sẽ được tin học hóa hoàn toàn và có những thiết bị công nghệ cao và hiện đại nhất. Ví dụ, tôi có thể bật đèn bằng giọng nói của mình. Robot sẽ thay thế nhân viên bảo vệ trường học và nhân viên quét dọn. Lớp học của tôi sẽ là vật lý hoặc ảo, vì vậy tôi có thể tham gia bất kỳ loại lớp học nào thuận tiện nhất cho mình.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit IA Vocabulary (trang 6 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Where are the people? What are they doing... 2. Read and listen to the dialogue...
Unit IB Grammar (trang 7 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the people doing... 2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going the park...
Unit IC Vocabulary (trang 8 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos of famous film characters... 2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings...
Unit I Grammar Builder (trang 106 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences with the present simple affirmative form... 2. Make the sentences negative. (biến các câu sau thành câu phủ định...
Unit I Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below... 2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do ...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo