Tiếng Anh 10 Unit 3F Reading trang 40, 41 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 3F lớp 10 Reading trang 40, 41 trong Unit 3: On screen Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Tiếng Anh 10 Unit 3F Reading trang 40, 41 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Look at the headlines. Do you think playing computer games is bad for your health? Why? / Why not? (Nhìn vào các tiêu đề. Bạn có nghĩ rằng chơi game trên máy tính có hại cho sức khỏe của bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)
Đáp án:
In my opinion, playing computer games is not good for our health because it may cause a lot of diseases such as obesity, depression, and even death.
Hướng dẫn dịch:
Theo tôi, chơi game trên máy tính không tốt cho sức khỏe của chúng ta vì nó có thể gây ra rất nhiều bệnh như béo phì, trầm cảm, thậm chí có thể dẫn đến tử vong.
2 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Read the text. How many different video games does the writer mention by name? What are they? (Đọc văn bản. Người viết đề cập đến tên bao nhiêu trò chơi điện tử khác nhau? Chúng là gì?)
Bài nghe:
Many people assume that video games have a negative effect on young people. A lot of time in front of a screen is bad for the mind and the body, and combat games cause concern because they contain violence. Newspapers often express the same opinion. However, according to a report in American Psychologist, playing video games can be good for children's education, health and social skills.
Video games can actually improve certain mental skills. Combat games, for example, teach players to think in three dimensions. This helps children with science, technology, engineering and maths.
Other types of video games can have other positive effects. In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them. Other research showed that playing any video game improves children's creativity
Quick and simple games like Angry Birds can improve players' mood and prevent them from feeling anxious. The report also says that video games teach children how to react well to failure because players continually fail and try again. This makes them emotionally strong in real life.
Video games can improve social skills too, the report says. More than 70% of gamers play with a friend, and many take part in online games, like Farmville, with millions of other people. The players learn how to lead a group, work together and make decisions. Overall, the report accepts that some video games can have negative effects, but reminds us that they can have benefits too.
Đáp án:
The author mentions two video games which are Angry Birds and Farmville. (Tác giả đề cập đến hai trò chơi điện tử là Angry Birds và Farmville.)
Hướng dẫn dịch:
Nhiều người cho rằng trò chơi điện tử có ảnh hưởng xấu đến giới trẻ. Dành nhiều thời gian trước màn hình có hại cho tinh thần và thể chất, và các trò chơi chiến đấu gây lo ngại vì chúng chứa đựng bạo lực. Báo chí thường bày tỏ quan điểm giống nhau. Tuy nhiên, theo một báo cáo trên tạp chí American Psychologist, chơi trò chơi điện tử có thể tốt cho giáo dục, sức khỏe và các kỹ năng xã hội của trẻ.
Trò chơi điện tử thực sự có thể cải thiện một số kỹ năng tinh thần nhất định. Các trò chơi đối kháng, chẳng hạn, dạy người chơi suy nghĩ theo không gian ba chiều. Điều này giúp trẻ em về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học.
Các loại trò chơi điện tử khác có thể có những tác động tích cực khác. Vào năm 2013, một nghiên cứu đã chỉ ra rằng những đứa trẻ chơi trò chơi nhập vai đạt điểm cao hơn ở trường so với những đứa trẻ không chơi chúng. Nghiên cứu khác cho thấy rằng chơi bất kỳ trò chơi điện tử nào sẽ cải thiện khả năng sáng tạo của trẻ
Các trò chơi nhanh và đơn giản như Angry Birds có thể cải thiện tâm trạng của người chơi và ngăn họ cảm thấy lo lắng. Báo cáo cũng nói rằng trò chơi điện tử dạy trẻ cách phản ứng tốt với thất bại vì người chơi liên tục thất bại và thử lại. Điều này khiến họ có cảm xúc mạnh mẽ trong cuộc sống thực.
Báo cáo cho biết trò chơi điện tử cũng có thể cải thiện các kỹ năng xã hội. Hơn 70% người chơi chơi với một người bạn và nhiều người tham gia vào các trò chơi trực tuyến, như Farmville, với hàng triệu người khác. Những người chơi học cách lãnh đạo một nhóm, làm việc cùng nhau và đưa ra quyết định. Nhìn chung, báo cáo chấp nhận rằng một số trò chơi điện tử có thể có tác động tiêu cực, nhưng nhắc nhở chúng ta rằng chúng cũng có thể có lợi ích.
3 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Read the Reading Strategy and questions 1-5 in exercise 4 below. Decide which question is about the whole text. Then find the relevant sentences in the text for the other questions. (Đọc Chiến lược đọc và các câu hỏi 1-5 trong bài tập 4 bên dưới. Quyết định câu hỏi nào là về toàn bộ văn bản. Sau đó, tìm các câu có liên quan trong văn bản cho các câu hỏi khác.)
Đáp án:
Question 5 is about the whole text (Câu hỏi 5 nói về toàn bộ văn bản)
4 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Circle the correct option (a—d). (Khoanh tròn vào phương án đúng (a — d).)
1 Newspaper headlines about video games
a only talk about violent games.
b always present the same view.
c do not tell the truth.
d usually present a negative view.
2 You learn to think about things in three dimensions when you
a play combat games.
b play any kind of video game.
c study engineering or maths.
d do scientific studies.
3 Research shows that role-playing games
a are the only games that make children more creative.
b do not provide as many benefits as violent games.
c help children to do well at school.
d help children to learn how to use computers.
4 The report also suggests that video gamers
a spend a lot of time on their own.
b learn some useful skills by playing with others.
c usually fail in other areas of their lives.
d spend a lot of time feeling anxious.
5 According to the report, the effect of video games on children
a is mostly good.
b is mostly bad.
c is not known.
d is not very important
Đáp án:
1 d
2 a
3 c
4 b
5 a
Hướng dẫn dịch:
1 Tiêu đề báo về trò chơi điện tử
a chỉ nói chuyện duy nhất về trò chơi bạo lực.
b luôn luôn trình bày cùng một quan điểm.
c không nói sự thật.
d thường trình bày một quan điểm tiêu cực.
2 Bạn học cách suy nghĩ về mọi thứ trong không gian ba chiều khi bạn
a chơi trò chơi chiến đấu.
b chơi bất kỳ loại trò chơi điện tử nào.
c học kỹ thuật hoặc toán học.
d nghiên cứu khoa học.
3 Nghiên cứu cho thấy rằng các trò chơi nhập vai
a là những trò chơi duy nhất giúp trẻ em sáng tạo hơn.
b không cung cấp nhiều lợi ích như trò chơi bạo lực.
c giúp các em học tốt ở trường.
d giúp trẻ học cách sử dụng máy tính.
4 Báo cáo cũng gợi ý rằng những người chơi video
a dành nhiều thời gian cho riêng họ.
b học một số kỹ năng hữu ích bằng cách chơi với những người khác.
c thường thất bại trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của họ.
d dành nhiều thời gian để cảm thấy lo lắng.
5 Theo báo cáo, ảnh hưởng của trò chơi điện tử đối với trẻ em
a hầu hết là tốt.
b hầu hết là xấu.
c không được biết đến.
d không quan trọng lắm
5 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Complete these verb + noun collocations from the text using the words below. (Hoàn thành các cụm từ động từ + danh từ này trong văn bản bằng cách sử dụng các từ bên dưới.)
cause express get have have make take part in
Collocations: verb + noun
1 ________ a positive / negative effect
2 ________ an opinion
3 ________ concern
4 ________ a benefit
5 ________ (good) grades at school
6 ________ online games
7 ________ a decision
Đáp án:
1. have
2. express
3. cause
4. have
5. get
6. take part in
7. make
Hướng dẫn dịch:
1. có ảnh hưởng tích cực/tiêu cực
2. thể hiện quan điểm
3. gây ra lo lắng
4. có lợi ích
5. nhận điểm tốt ở trường
6. tham gia trò chơi điện tử qua mạng
7. quyết định
6 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Answer the questions using information from the text. (Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng thông tin từ văn bản.)
1 What do many people assume about the effects of video games on young people? (Nhiều người nhận định gì về tác động của trò chơi điện tử đối với giới trẻ?)
2 What kinds of skills can combat games improve? (Trò chơi chiến đấu có thể cải thiện những loại kỹ năng nào?)
3 What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi đơn giản như Angry Birds có thể ngăn chặn điều gì?)
4 What kind of game helps children to get better grades at school, according to a 2013 report? (Loại trò chơi nào giúp trẻ em đạt điểm cao hơn ở trường, theo báo cáo năm 2013?)
5 What kind of game teaches children how to work together? (Loại trò chơi nào dạy cho trẻ em cách làm việc cùng nhau?)
Đáp án:
1. Many people assume that video games have a negative effect on young people.
2. Combat games teach players to think in three dimensions. This helps children with science, technology, engineering and maths.
3. Simple games like Angry Birds can prevent players from feeling anxious.
4. In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them.
5. Video games can teach children how to work together.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều người cho rằng trò chơi điện tử có ảnh hưởng xấu đến giới trẻ.
2. Trò chơi chiến đấu dạy người chơi suy nghĩ trong không gian ba chiều. Điều này giúp trẻ em về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học.
3. Những trò chơi đơn giản như Angry Birds có thể khiến người chơi không khỏi cảm thấy lo lắng.
4. Vào năm 2013, nghiên cứu đã chỉ ra rằng những đứa trẻ chơi trò chơi đóng vai có điểm số tốt hơn ở trường so với những đứa trẻ không chơi chúng.
5. Trò chơi điện tử có thể dạy trẻ cách làm việc cùng nhau.
7 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10): Work in groups. Complete the questions with How much or How many. Then ask and answer. (Làm việc nhóm. Hoàn thành các câu hỏi với How much hoặc How many. Sau đó hỏi và trả lời.)
1 _______ different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
2 _______ time do you spend watching TV or DVDs each day?
3 _______ different video games do you play?
4 _______ different people do you play video games with?
Đáp án:
1. How many different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
I use my phone and laptop regularly
2. How much time do you spend watching TV or DVDs each day?
I spend about 30 minutes watching TV every day.
3. How many different video games do you play?
I play two video games. They are Free Fire and Mine Craft
4. How many different people do you play video games with?
I play them with four people. They are all my classmates.
Hướng dẫn dịch:
1 Bao nhiêu loại màn hình khác nhau mà bạn có sử dụng thường xuyên? (điện thoại, máy tính, máy tính bảng, TV, v.v.)
2 Bao nhiêu thời gian bạn dành để xem TV hoặc DVD mỗi ngày?
3 Bạn chơi bao nhiêu trò chơi điện tử khác nhau?
4 Bạn chơi trò chơi điện tử với bao nhiêu người khác nhau?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 3A Vocabulary (trang 34 - 35 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at photos A—D. Do you know any of these films or TV programmes... 2. Match four of the words below with photos A—D...
Unit 3B Grammar (trang 36 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Which of these kinds of video games do you prefer... 2. Read the text. Does the game sound interesting to you?...
Unit 3C Listening (trang 37 Tiếng Anh lớp 10): 1.Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best... 2. Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread...
Unit 3D Grammar (trang 38 Tiếng Anh lớp 10): 1. Do you know the game show in the photo? What happens on the show?... 2. Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs...
Unit 3E Word skills (trang 39 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the notices. What are they warning you not to do?...2. Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things...
Unit 3G Speaking (trang 42 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they... 2. Read the Speaking Strategy and the task below...
Unit 3H Writing (trang 43 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this film? Can you name the actor...2. Read the task below and the letter on the right...
Unit 3I Culture (trang 44 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this TV series?... 2. Read the text. Check your answer to exercise 1...
Unit 3 Review (trang 45 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True (T), False (F) or Doesn't say (DS)... 2. You will hear four speakers talk about entertainment...
Unit 3 Grammar Builder (trang 112 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the dialogue with some or any... 2. Complete the recipe with a little or a few...
Unit 3 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences using the prepositions below...2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo