Tiếng Anh 10 Unit 4 Grammar Builder trang 114 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 10 Grammar Builder trang 114 trong Unit 4: Our planet Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.
Tiếng Anh 10 Unit 4 Grammar Builder trang 114 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. `( Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và từ định lượng. )
1 small 2 large 3 early 4 powerful 5 much 6 bright
7 few 8 many 9 far 10 wet 11 pretty 12 frightening
Đáp án:
1 smaller 2 larger 3 earlier 4 more powerful 5 more 6 brighter
7 fewer 8 more 9 farther 10 wetter 11 prettier 12 more frightening
Hướng dẫn dịch:
1 nhỏ hơn 2 lớn hơn 3 sớm hơn 4 mạnh hơn 5 nhiều hơn 6 sáng hơn
7 ít hơn 8 hơn 9 xa hơn 10 ướt hơn 11 đẹp hơn 12 đáng sợ hơn
2 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh hơn của các tính từ và định lượng trong ngoặc.)
Dear Aunt Polly,
I hope you're well. Jake seems 1 __ (happy) at his new school. It's 2 __ (small) and 3 __ (friendly) than his old school. His grades are 4 __ (good) than last year. He gets 5 __ (a little) homework but the lessons at school are 6 __ (difficult), he says. The only bad thing about his new school is that it's 7 __ (far) from our house. At the moment he cycles there, but he's planning to go by bus when the weather gets 8 __ (cold) and 9 __ (wet).
I'm working hard for my exams but I'm not enjoying it. It's always 10 __ (bad) at the weekend because I want to go out!
Write soon.
Eva
Đáp án:
1. happier
2. smaller
3. more friendly
4. better
5. less
6. more difficult
7. farther
8. colder
9. wetter
10. worse
Hướng dẫn dịch:
Dì Polly thân mến,
Cháu hy vọng dì ổn. Jake có vẻ hạnh phúc hơn ở trường mới của mình. Nó nhỏ hơn và thân thiện hơn trường cũ của em ấy. Điểm của em ấy tốt hơn năm ngoái. Em ấy nhận ít bài tập về nhà hơn nhưng các bài học ở trường khó hơn, em ấy nói. Điều tồi tệ duy nhất về ngôi trường mới là nó xa nhà của hơn. Hiện tại em ấy đạp xe đến đó, nhưng em ấy định đi bằng xe buýt khi thời tiết trở nên lạnh hơn và ẩm ướt hơn.
Cháu đang học chăm chỉ cho kỳ thi của mình nhưng cháu không thích kỳ thi. Nó luôn tệ hơn vào cuối tuần vì cháu muốn đi chơi!
Dì viết thư cho cháu sớm nhé.
Eva
3 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1 a Iceland b Egypt (far /cold)
Iceland is far colder than Egypt.
2 a the Earth b the sun (much /small)
3 a gold b silver (heavy)
4 a rock-climbing b hiking (dangerous)
5 a cycling b skiing (much /easy)
6 a the USA b the UK (far / big)
7 a Porsches b Skodas (expensive)
8 a ice storms b thunderstorms (far / rare)
9 a a broken ankle b a sprained ankle (bad)
Đáp án:
1 Iceland is far colder than Egypt.
2 The Earth is much smaller than the sun
3 The gold is heavier than silver
4 Rock-climbing is more dangerous than hiking
5 Cycling is much easier than skiing
6 The USA is far bigger than the UK
7 Porsches are more expensive than Skodas
8 Ice storms is far rarer than thunderstorms
9 A broken ankle is worse than a sprained ankle
Hướng dẫn dịch:
1 Iceland lạnh hơn nhiều so với Ai Cập.
2 Trái đất nhỏ hơn nhiều so với mặt trời
3 Vàng nặng hơn bạc
4 Leo núi nguy hiểm hơn đi bộ đường dài
5 Đạp xe dễ hơn trượt tuyết
6 Hoa Kỳ lớn hơn nhiều so với Vương quốc Anh
7 chiếc Porsche đắt hơn Skodas
8 Bão băng hiếm hơn nhiều so với giông bão
9 Gãy mắt cá chân còn tệ hơn bong gân mắt cá chân
4 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write sentences based on the information. Use (not) as ... as and the adjective in brackets. (Viết câu dựa trên thông tin. Sử dụng (not) as ... as và tính từ trong ngoặc.)
1 Tom and Karen both weigh 72 kg. (heavy)
Tom is as heavy as Karen.
2 The pen costs £12.95 and the book costs £8.50. (expensive)
3 Darren is 154 cm tall and Lucy is 165 cm tall. (tall)
4 London is 150 km away and Leeds is 180 km away. (far)
5 The skiing holiday costs £500 and the beach holiday costs the same. (cheap)
6 About a hundred students choose to study Spanish each year and only fifty choose French. (popular)
Đáp án:
1 Tom is as heavy as Karen.
2 The book is not as expensive as the pen
3 Darren is not as tall as Lucy
4 London is not as far as Leeds
5 The skiing holiday is as cheap as the beach holiday
6 French is not as popular as Spanish
Hướng dẫn dịch:
1 Tom cũng nặng bằng Karen.
2 Cuốn sách không đắt bằng cái bút
3. Darren không cao bằng Lucy
4 London không xa bằng Leeds
5 Kỳ nghỉ trượt tuyết rẻ bằng kỳ nghỉ ở bãi biển
6 Tiếng Pháp không phổ biến bằng tiếng Tây Ban Nha
5 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write the superlative form of the adjectives. (Viết dạng so sánh nhất của các tính từ.)
1 big 2 scary 3 bad 4 far 5 good 6 intelligent
Đáp án:
1 biggest 2 scariest 3 worst 4 farthest 5 best 6 most intelligent
Hướng dẫn dịch:
1 lớn nhất 2 đáng sợ nhất 3 tệ nhất 4 xa nhất 5 tốt nhất 6 thông minh nhất
6 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm in hoặc of trước danh từ cuối cùng.)
1 Joe is ________ (intelligent) boy ________ the school.
2 Friday is ________ (good) day ________ the week.
3 This is ________ (bad) restaurant ________ London.
4 Lake Superior is ________ (big) ________ the five Great Lakes.
5 21 December is ________ (short) day ___ the year.
Đáp án:
1 Joe is the most intelligent boy in the school.
2 Friday is the best day of the week.
3 This is the worst restaurant in London.
4 Lake Superior is the biggest of the five Great Lakes.
5 21 December is the shortest day of the year.
Hướng dẫn dịch:
1 Joe là cậu bé thông minh nhất trường.
2 Thứ sáu là ngày tốt nhất trong tuần.
3 Đây là nhà hàng tồi tệ nhất ở London.
4 Hồ Superior là hồ lớn nhất trong năm Hồ lớn.
5 Ngày 21 tháng 12 là ngày ngắn nhất trong năm.
7 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write the questions. Use the superlative form of the adjective, and add in or of where necessary. (Viết những câu hỏi. Sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ và thêm vin hoặc of nếu cần.)
1 Who / intelligent / person / the class / ?
Who's the most intelligent person in the class?
2 What / good / day / the week / ?
3 What / bad / day / the week /?
4 What / beautiful / city / your country / ?
5 Who / good-looking / actor on TV / ?
Đáp án:
1 Who's the most intelligent person in the class?
2 What’s the best day of the week?
3 What’s the worst day of the week?
4 What’s the most beautiful city in your country?
5 Who’s the most good-looking actor on TV?
Hướng dẫn dịch:
1 Ai là người thông minh nhất trong lớp?
2 Ngày tốt nhất trong tuần là ngày nào?
3 Ngày tồi tệ nhất trong tuần là gì?
4 Thành phố đẹp nhất ở đất nước của bạn là gì?
5 Diễn viên đẹp trai nhất trên TV là ai?
8 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give your opinions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Đưa ra ý kiến của bạn.)
Đáp án:
1 Who's the most intelligent person in the class?
I think it’s Tom because he always gets the highest marks in the class
2 What’s the best day of the week?
To me, it’s Sunday because I am totally free
3 What’s the worst day of the week?
I think it’s Monday because I always have a lot of homework to do on that day.
4 What’s the most beautiful city in your country?
I think Hanoi is the most beautiful city in Vietnam because it’s modern and friendly
5 Who’s the most good-looking actor on TV?
I think he’s Hong Dang
Hướng dẫn dịch:
1 Ai là người thông minh nhất trong lớp?
Tôi nghĩ đó là Tom vì anh ấy luôn đạt điểm cao nhất trong lớp
2 Ngày tốt nhất trong tuần là ngày nào?
Đối với tôi, đó là Chủ nhật vì tôi hoàn toàn rảnh rỗi
3 Ngày tồi tệ nhất trong tuần là gì?
Tôi nghĩ hôm nay là thứ Hai vì tôi luôn có rất nhiều bài tập về nhà phải làm vào ngày đó.
4 Thành phố đẹp nhất ở đất nước của bạn là gì?
Tôi nghĩ Hà Nội là thành phố đẹp nhất Việt Nam vì nó hiện đại và thân thiện
5 Diễn viên đẹp trai nhất trên TV là ai?
Tôi nghĩ anh ấy là Hồng Đăng
9 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và từ nguyên mẫu.)
James is too young to take his driving test.
Đáp án:
1 James is too young to take his driving test.
2 You are too short to reach that shelf
3 This pizza is too hot to eat
4 The sky’s cloudy to see the stars
5 It’s too cold to swim in the sea
6 This suitcase is too heavy to lift
Hướng dẫn dịch:
1 James còn quá trẻ để thi lái xe.
2 Bạn còn quá ngắn để đến được giá đó
3 Pizza này nóng quá không ăn được
4 Bầu trời nhiều mây quá đến mức không thể nhìn thấy các vì sao
5 Trời quá lạnh để bơi ở biển
6 Vali này quá nặng để nâng
10 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough.)
clear cool light old tall warm
Đáp án:
1 James isn't old enough to take his driving test.
2 You aren’t tall enough to reach that shelf
3 This pizza isn’t cool enough to eat
4 The sky isn’t clear enough to see the stars
5 It isn’t warm enough to swim in the sea
6 This suitcase isn’t light enough to lift
Hướng dẫn dịch:
1 James không đủ tuổi để thi lái xe.
2 Bạn không đủ cao để đến giá đó
3 Bánh pizza này không đủ nguội để ăn
4 Bầu trời không đủ trong để nhìn thấy các vì sao
5 Không đủ ấm để bơi ở biển
6 Vali này không đủ nhẹ để nâng
11 (trang 114 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1 If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2 If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3 We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4 You _____ (save) electricity if you _____ (not leave) the lights on.
Đáp án:
1 If we use public transport instead of cars, we reduce our carbon footprint.
2 If we cut down rainforests, we destroy many animals' natural habitat.
3 We can combat climate change if we conserve energy.
4 You save electricity if you don’t leave the lights on.
Hướng dẫn dịch:
1 Nếu chúng ta sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô, chúng ta sẽ giảm lượng khí thải carbon.
2 Nếu chúng ta chặt phá rừng nhiệt đới, chúng ta sẽ phá hủy môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật.
3 Chúng ta có thể chống lại biến đổi khí hậu nếu chúng ta tiết kiệm năng lượng.
4 Bạn tiết kiệm điện nếu bạn không để đèn sáng.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 4A Vocabulary (trang 46 - 47 Tiếng Anh lớp 10): 1.Do the weather quiz in pairs...2. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1...
Unit 4B Grammar (trang 48 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read part 1 of the text. What is a shooting star?... 2. Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text...
Unit 4C Listening (trang 49 Tiếng Anh lớp 10): 1. How observant are you? Look at the photo for 30 seconds...2.Read the Listening Strategy. Then listen to three dialogues and answer questions...
Unit 4D Grammar (trang 50 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What do you think happened...2. Read the text and check your answers from exercise 1...
Unit 4E Word skills (trang 51 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Use the words below to help you...2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below...
Unit 4F Reading (trang 52 - 53 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the title and the photos, read the I can ...2. Read the text, ignoring the gaps. How accurate were your predictions...
Unit 4G Speaking (trang 54 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos. Match them with the events below...2. Find four of the things in the list below in photo C...
Unit 4H Writing (trang 55 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the article. Do you agree with Ben?... 2. ead the Writing Strategy and answer the questions...
Unit 4I Culture (trang 56 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the webpage about El Nino...2. True or False? Write T or F. Correct the false sentences...
Unit 4 Review (trang 57 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage. Are the sentences true or false... 2. Listen to the text. Circle the correct option (a—c)...
Unit 4 Vocabulary Builder (trang 126 Tiếng Anh lớp 10): 1. Are all of the things below in the picture?...2. In pairs, ask and answer about the picture in exercise 1...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo