Tiếng Anh 10 Unit IA Vocabulary trang 6 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit IA lớp 10 Vocabulary trang 6 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit I.
Tiếng Anh 10 Unit IA Vocabulary trang 6 - Chân trời sáng tạo
Video giải Tiếng Anh 10 Unit IA Vocabulary trang 6 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Đáp án:
They are at the canteen or in the school cafeteria. They are talking to each other happily.
Hướng dẫn dịch:
Họ đang ở căng-tin hoặc ở quán ăn tự phục vụ tại trường. Họ đang nói chuyện với nhau một cách vui vẻ.
2 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Read and listen to the dialogue. Find the names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của những người trong bức hình)
Bài nghe:
Ryan: Hi, Izzy. Can I sit here?
Izzy: Yes, of course. This is Becky. She's new.
Ryan: Hi, Becky. I'm Ryan, Izzy's brother.
Becky: Hi. Nice to meet you!
Ryan: Where are you from, Becky?
Becky: I'm from London. I moved here two weeks ago.
Ryan: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.
Izzy: Do you like skateboarding, Becky?
Becky: Not really. But I like ice skating.
Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.
Becky: Great idea!
Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?
Becky: Bowling? I hate it.
Ryan: Oh. Actually, I don't mind ice skating ...
Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.
Becky: I've got PE now. I love PE. See you after school, Izzy!
Izzy: Bye, Becky.
Ryan: Yeah ... Bye ...
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Xin chào, Izzy. Tôi có thể ngồi ở đây không?
Izzy: Tất nhiên là có. Đây là Becky. Cô ấy là người mới.
Ryan: Xin chào, Becky. Tôi là Ryan, anh trai của Izzy.
Becky: Chào. Hân hạnh được biết bạn!
Ryan: Bạn đến từ đâu, Becky?
Becky: Tôi đến từ London. Tôi đã chuyển đến đây hai tuần trước.
Ryan: Tôi yêu London. Tôi có bạn bè ở đó. Đôi khi tôi đến thăm họ và chúng tôi đi trượt ván.
Izzy: Bạn có thích trượt ván không, Becky?
Becky: Không hẳn. Nhưng tôi thích trượt băng.
Izzy: Tôi cũng vậy! Hãy đi trượt băng sau giờ học.
Becky: Ý tưởng tuyệt vời!
Ryan: Tôi không thích trượt băng lắm. Bạn nghĩ gì về bowling?
Becky: Chơi bowling? Tôi ghét nó.
Ryan: Ồ. Thực ra, tôi không ngại trượt băng ...
Izzy: Có tiếng chuông. Tôi học toán, sau đó là lịch sử.
Becky: Bây giờ tôi học thể dục. Tôi yêu thể dục. Hẹn gặp lại sau giờ học, Izzy!
Izzy: Tạm biệt, Becky.
Ryan: Ừ ... Tạm biệt ...
Đáp án:
The man who is wearing a yellow striped sweater is Ryan.
The woman who is wearing a blue sweater is Izzy.
The blonde woman who is smiling and sitting next to Izzy is Becky.
Hướng dẫn dịch:
Người đàn ông mặc áo len vàng sọc là Ryan.
Người phụ nữ mặc áo len xanh là Izzy.
Người phụ nữ tóc vàng đang cười và ngồi cạnh Izzy là Becky.
3 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Are the sentences true or false? Write T or F. (Những câu sau là đúng hay sai? Viết T hoặc F.)
1 This is the first time Izzy and Ryan have met.
2 This is the first time Becky and Ryan have met.
3 Ryan sometimes goes skateboarding in London.
4 Becky doesn't like skateboarding or bowling.
5 Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6 Izzy and Becky have got PE next.
Đáp án:
1 F
2 T
3 T
4 T
5 F
6 F
Hướng dẫn dịch:
1 Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.
2 Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau.
3 Ryan đôi khi đi trượt ván ở London.
4 Becky không thích trượt ván hoặc chơi bowling.
5 Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.
6 Izzy và Becky sẽ học PE tiếp theo.
4 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (thêm 3 từ từ đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Đáp án:
Sports and hobbies (Thể thao và sở thích):
Skateboarding (trượt ván)
Ice skating (trượt băng)
Bowling
School subjects (Những môn học ở trường):
Maths (môn Toán)
History (môn Lịch sử)
PE (môn Thể dục)
5 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ nữa vào danh sách trong bài tập 4 trong ba phút?)
Đáp án:
Sports and hobbies:
Football, Basketball, Chess, Cycling, Swimming, Listening to music, Watching TV…
School subjects:
Science, Literature, English, Geography, Physics, Chemistry, Music …
Hướng dẫn dịch:
Thể thao và sở thích:
Bóng đá, Bóng rổ, Cờ vua, Đạp xe, Bơi lội, Nghe nhạc, Xem TV…
Những môn học ở trường:
Khoa học, Văn học, Tiếng Anh, Địa lý, Vật lý, Hóa học, Âm nhạc…
6 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Gắn nhãn các cụm từ bên dưới A (thích), B (OK) hoặc C (không thích). Những cụm từ nào có trong đoạn đối thoại ở bài tập 2?)
Đáp án:
I can’t stand… - C (Tôi không thể chịu nổi… - C)
I don’t mind… - B (Tôi không ngại… - B)
I hate… - C (Tôi ghét… - C)
I love… - A (Tôi yêu … - A)
I (quite) like… - B (Tôi (khá) thích… - B)
I’m really keen on… - A (Tôi thực sự thích … - A)
…isn’t bad - B (… Không tệ - B)
…is great - A (… Thật tuyệt – A)
…is terrible – C (… Thật khủng khiếp – C)
7 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến của các bộ môn trong trường. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6.)
History isn’t bad. (Lịch sử không tệ)
I quite like PE. ( Tôi khá thích môn thể dục)
Đáp án:
I’m really keen on Maths.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thực sự thích môn Toán.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit IB Grammar (trang 7 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the people doing... 2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going the park...
Unit IC Vocabulary (trang 8 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos of famous film characters... 2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings...
Unit ID Grammar (trang 9 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school... 2. Read the Learn this! box. Complete the rules with...
Unit I Grammar Builder (trang 106 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences with the present simple affirmative form... 2. Make the sentences negative. (biến các câu sau thành câu phủ định...
Unit I Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below... 2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do ...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo