Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 10 Vocabulary Builder trang 124 trong Unit 1: Feelings Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 1,831 10/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 19 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 124 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a—e) in the Learn this! box. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của get. Trong sổ tay của bạn, hãy nối các câu với nghĩa cơ bản chính xác (a-e) trong phần Tìm hiểu điều này! hộp.)

Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

1 It was dark when we _____ to the hotel.

2 It was too far to walk so we decided to  _____ a taxi.

3 We live on the equator, so it  _____ dark at the same time every evening.

4 On the way to the hospital yesterday, we  _____  some flowers for my aunt

5 My brother is really excited because he  _____ a new phone for his birthday.

Đáp án:

1 – d got

2 – c get

3 – e gets

4 – b got

5 – a got

Hướng dẫn dịch:

1 Khi chúng tôi đến khách sạn, trời đã tối.

2 Nó quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.

3 Chúng ta sống trên đường xích đạo, vì vậy trời tối vào cùng một thời điểm vào mỗi buổi tối.

4 Trên đường đến bệnh viện ngày hôm qua, chúng tôi mua hoa cho dì của tôi

5 Anh trai tôi thực sự rất vui mừng vì anh ấy được tặng một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.

2 (trang 124 SGK Tiếng Anh 10): Write one more example for each basic meaning (a—e) of get. (Viết thêm một ví dụ cho mỗi ý nghĩa cơ bản (a-e) của get.)

Đáp án:

a I got a phone call from my best friend last night

b I went to the store to get some drink

c It was too late to get a bus, so we had to walk home

d What time does she often get home from work?

e Your coffee’s getting cold

Hướng dẫn dịch:

a Tôi đã nhận được một cuộc điện thoại từ người bạn thân nhất của tôi đêm qua

b Tôi đến cửa hàng để lấy một ít đồ uống

c Đã quá muộn để bắt xe buýt, vì vậy chúng tôi phải đi bộ về nhà

d Cô ấy thường đi làm về lúc mấy giờ?

e Cà phê của bạn đang nguội 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 1A Vocabulary (trang 10 - 11 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos and answer the questions...2. Check the meaning of all the adjectives below...

Unit 1B Grammar (trang 12 Tiếng Anh lớp 10): 1. Is there a lottery in your country? Do you think it is... 2. Read the text. Are all lottery winners happy...

Unit 1C Listening (trang 13 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the girls doing... 2. Read the Listening Strategy above and the three...

Unit 1D Grammar (trang 14 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Say what you did last night... 2. Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening...

Unit 1E Word skills (trang 15 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the photo... 2. Read the text. Who replied to Zoe's message...

Unit 1F Reading (trang 16 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the four warning signs... 2. Read the Reading Strategy. Then read the text quickly to get a general idea...

Unit 1G Speaking (trang 18 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this sport...2. Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past...

Unit 1H Writing (trang 19 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. What is the boy planning to do... 2. Read the descriptions of two events and check your ideas for exercise...

Unit 1I Culture (trang 20 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photos. Do they match your idea of typical British people... 2. Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey...

Unit 1 Review (trang 21 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True... 2. Put the words below in the correct categories

Unit 1 Grammar Builder (trang 108 Tiếng Anh lớp 10): 1. Write the past simple form of verbs 1-20... 2. Write the correct past simple affirmative form of the verb be...

1 1,831 10/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: