Tiếng Anh 10 Unit 2G Speaking trang 30 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 2G lớp 10 Speaking trang 30 trong Unit 2: Adventure Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.

1 5,304 10/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 2G Speaking trang 30 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 2G Speaking trang 30 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A—C). (Ghép hai hoặc nhiều phần của thiết bị bên dưới với mỗi ảnh (A-C).)

Sports equipment (Thiết bị thể thao): boots (giày) helmet (mũ bảo hiểm) dinghy (xuồng ba lá) life jacket (áo phao) paddles (mái chèo) poles (gậy) rope (dây) rucksack (ba lô du lịch) safety harness (dây đai an toàn)

A  ______________________________

B ______________________________

C ______________________________

Đáp án:

A: boots, poles, rucksack

B: helmet, dinghy, life jacket, paddles,

C: rope, safety harness

2 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?)

Bài nghe:

Đáp án:

I think student 2 follows the strategy better because she starts by saying what the photo shows in general, then mentions details. (Tôi nghĩ học sinh 2 làm theo chiến lược tốt hơn vì cô ấy bắt đầu bằng cách nói những gì bức ảnh thể hiện nói chung, sau đó đề cập đến chi tiết.)

Nội dung bài nghe:

Student one.

Please describe the photo.

“Well only the left there are some trees and in the center there's a woman walking along. She's hiking somewhere. It looks like a forest. She's holding a pole in each hand and she's wearing a rucksack I think. At the bottom of the picture you can see that it's a really muddy path but the woman doesn't look worried; she seems to be having a good time.”

Thank you.

Students 2.

Please describe the photo.

“Photo shows 5 people in a dingy their whitewater rafting on the river. In the top left corner of the photo there is a man leaning out of the boat in the foreground. There's a lot of water. The man at the back of the dingy is trying to guide you to the dingy with his paddle. The other 4 people aren't helping very much. It looks as if they're new to it. They're all wearing the same life jackets and helmets. I imagine they're doing this as a holiday activity.”

thank you.

Hướng dẫn dịch:

Sinh viên một.

Vui lòng mô tả bức ảnh.

“Chà chỉ có bên trái có một số cây và ở trung tâm có một người phụ nữ đang đi bộ. Cô ấy đang đi bộ đường dài ở đâu đó. Nó trông giống như một khu rừng. Tôi nghĩ rằng cô ấy đang cầm một cây sào trong mỗi tay và cô ấy đang đeo một cái ba lô. Ở dưới cùng của bức ảnh, bạn có thể thấy rằng đó là một con đường thực sự lầy lội nhưng người phụ nữ trông không hề lo lắng; Cô ấy dường như đang có một khoảng thời gian vui vẻ. ”

Cảm ơn bạn.

Học sinh 2.

Vui lòng mô tả bức ảnh.

“Hình ảnh cho thấy 5 người trong tình trạng tồi tệ đi bè trên sông. Ở góc trên cùng bên trái của bức ảnh có một người đàn ông đang nghiêng mình ra khỏi thuyền ở phía trước. Có rất nhiều nước. Người đàn ông ở phía sau trò chơi ngu xuẩn đang cố gắng hướng dẫn bạn đến chỗ bẩn thỉu bằng mái chèo của anh ta. 4 người còn lại không giúp được gì nhiều. Có vẻ như họ mới làm quen với nó. Tất cả đều mặc áo phao và mũ bảo hiểm giống nhau. Tôi tưởng tượng họ đang làm điều này như một hoạt động trong kỳ nghỉ ”.

cảm ơn.

3 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check. (Hoàn thành các cụm từ để mô tả một bức ảnh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

Bài nghe:

at          in         looks         on         seems         shows

Describing a photo

The photo 1 ________ 

2 ________  the foreground / background

3 ________  the top left corner / bottom right corner

4 ________  the top / bottom

5 ________  the left / right

6 ________  the centre

It 7 ______ like a …

It 8 ______ as if they’re

She 9 ______ to be …

Đáp án:

1 show

2 in

3 in 

4 at

5 on

6 in

7 looks

8 looks

9 seems

4 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài 1A trên trang 10.)

angry (giận dữ) bored (chán) calm (bình tĩnh) excited (háo hức) nervous (hồi hộp) relaxed (thư giãn) scared (sợ hãi) shocked (sốc)

Speculating about feelings (Suy đoán về cảm xúc)

She's probably feeling ... and ... (Có lẽ cô ấy đang cảm thấy ... và ...)

I expect they're feeling ..., but maybe a bit ... (Tôi nghĩ họ cảm thấy ..., nhưng có lẽ một chút ...)

Judging by her expression, I'd say ... (Đánh giá biểu hiện của cô ấy, tôi sẽ nói ...)

To me, they look as if they're feeling ... (Đối với tôi, họ trông như thể họ đang cảm thấy ...)

Đáp án:

The woman in picture A is probably feeling excited.

I expect the people in B are feeling excited, but maybe a bit frightened

(Người phụ nữ trong bức tranh A có lẽ đang cảm thấy phấn khích.

Tôi nghĩ những người ở B sẽ cảm thấy phấn khích, nhưng có thể hơi sợ hãi)

5 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Listen to the second student answering the teacher's questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use? (Nghe học sinh thứ hai trả lời câu hỏi của giáo viên về ảnh B. Cô ấy sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4?)

Bài nghe:

Đáp án:

She uses adjectives “bored, excited, scared”

Nội dung bài nghe:

Teacher: Do you think the people are enjoying themselves?

Student: yes I think they are

T: why do you think that?

S: well basically you can see it in their faces they don't look scared at all. They're smiling and they seem really excited

T: is it something that you would like to try

S: to be honest no I wouldn't

T: why not?

S: I think it'd be really scared. To me, the worst thing would be that I couldn't stop or get out of the dingy. I'd have to keep going right to the end even if I was having a bad time

T: yes I see what you mean. Now can you tell me about the last time you did an outdoor activity.

S: A while ago I went on a bike ride with a friend of mine; we headed out of town and through some woods we took food and water with us. We stayed out for about 6:00 hours but we didn't get bored at all; in fact it was a really good day out. I suppose that's the last time I did an outdoor activity

T: okay thank you.

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên: Em có nghĩ rằng mọi người đang tận hưởng cuộc sống của chính mình?

Sinh viên: vâng, em nghĩ vậy

T: tại sao em lại nghĩ như vậy?

S: về cơ bản thì bạn có thể thấy điều đó trên khuôn mặt của họ, họ không hề sợ hãi mà họ đang mỉm cười và họ có vẻ rất phấn khích

T: đó có phải là thứ mà em muốn thử không

S: thành thật mà nói, không, em sẽ không

T: tại sao không?

S: Em nghĩ nó sẽ thực sự sợ hãi. Đối với em, điều tồi tệ nhất là em không thể dừng lại hoặc thoát ra khỏi tình trạng tồi tệ. Em sẽ phải tiếp tục đi đúng đến cùng ngay cả khi em đã gặp phải một khoảng thời gian tồi tệ

T: vâng, thầy hiểu ý em. Bây giờ em có thể kể cho thầy nghe về lần cuối cùng em thực hiện một hoạt động ngoài trời.

S: hồi, em đã đi xe đạp với một người bạn của em; chúng em đi ra khỏi thị trấn và đi qua một số khu rừng, chúng em mang theo thức ăn và nước uống. Chúng em ở ngoài khoảng 6:00 giờ nhưng chúng em không cảm thấy nhàm chán với công cụ trên thực tế, đó là một ngày thực sự tốt. Em cho rằng đó là lần cuối cùng em hoạt động ngoài trời

T: được rồi, cảm ơn em.

6 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1-6. (Nghe lại. Hoàn thành các cụm từ ở đầu phần chiết 1-6.)

Bài nghe:

1 Well, basically, you can see it in their faces.

2 _____ , no, I wouldn't.

3 _____ , the worst thing would be that I couldn't stop.

4 _____ , I went on a bike ride with a friend of mine.

5 _____ , it was a really good day out.

6 _____ that's the last time I did an outdoor activity.

Đáp án:

2 To be honest

3 To me

4 A while ago

5 In fact

6 I suppose

Hướng dẫn dịch:

1 Về cơ bản, bạn có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ.

2 Thành thật mà nói, không, tôi sẽ không.

3 Đối với tôi, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại.

4 Cách đây một thời gian, tôi đi xe đạp với một người bạn của tôi.

5 Trong thực tế, đó là một ngày đi chơi thực sự tốt.

6 Tôi cho rằng đó là lần cuối cùng tôi hoạt động ngoài trời.

7 (trang 30 SGK Tiếng Anh 10): Work in groups. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson. (Làm việc nhóm. Mô tả ảnh A, B hoặc C bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này.)

Tiếng Anh 10 Unit 2G Speaking trang 30 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

The woman in picture A is walking in the forest. She is wearing a rucksack and holding poles. Judging by her expression, I'd say she is excited and enjoying her trip. (Người phụ nữ trong bức tranh A đang đi dạo trong rừng. Cô ấy đang đeo một cái ba lô và cầm những chiếc cọc. Đánh giá về biểu hiện của cô ấy, tôi có thể nói rằng cô ấy rất hào hứng và tận hưởng chuyến đi của mình.)

The people in picture B are on a dinghy. They all are wearing helmets, lifejackets and using paddles to make the dinghy move faster. To me, they look as if they're feeling so excited and delighted. (Những người trong hình B đang ở trên một chiếc xuồng ba lá. Tất cả đều đội mũ bảo hiểm, mặc áo phao và sử dụng mái chèo để xuồng ba lá di chuyển nhanh hơn. Đối với tôi, họ trông như thể họ đang cảm thấy rất phấn khích và vui mừng.)

The man in picture C is on a cliff edge. He is wearing a safety harness to bungee jump from the cliff. He's probably feeling thrilled and excited. (Người đàn ông trong hình C đang ở trên một rìa vách đá. Anh ta đang đeo dây an toàn để nhảy xuống tự do từ vách đá. Anh ấy có lẽ đang cảm thấy hồi hộp và vui mừng.) 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 2A Vocabulary (trang 22 - 23 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos (A—E). Would you enjoy these activities... 2. Match two or more of the nouns below with each photo...

Unit 2B Grammar (trang 24 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the opening paragraph of a story...2. Read the Learn this box. Then find all the examples of the past continuous...

Unit 2C Listening (trang 25 Tiếng Anh lớp 10): 1. Put the adjectives below into three groups describing... 2. Describe the photos above. Where are the people? What are they doing...

Unit 2D Grammar (trang 26 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read a short extract from a story...2. Read the Learn this! box. Match sentences 1-6 from the extract in exercise...

Unit 2E Word skills (trang 27 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Find the name of the person in the photo...2. Complete the table with words from the text in exercise 1...

Unit 2F Reading (trang 28 - 29 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos. What do you think the text is about?...2. Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1...

Unit 2H Writing (trang 31 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match two of the words below with the photos... 2. Answer the questions about the activities in exercise 1...

Unit 2I Culture (trang 32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work  in pairs. Discuss and match the three famous women... 2.Read the text and circle the correct words.

Unit 2 Review (trang 33 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Circle the correct option (a—d)... 2. You will hear three texts twice. Choose the correct option (a—d)...

Unit 2 Grammar Builder (trang 110 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets... 2. Complete the text with the past continuous form of the verbs below...

Unit 2 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the items (1-12) in the photos with the words below... 2. Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment...

1 5,304 10/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: