Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit IB lớp 10 Grammar trang 7 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit I.

1 4920 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below: laugh, play, sit, smile, wear (Mô tả bức ảnh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ dưới đây: cười ra tiếng, chơi, ngồi, mỉm cười, mặc)

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

The girl on the left is playing the guitar.

The boy next to her is smiling.

The girl on the right is smiling and clapping her hands.

The boy next to her is wearing sunglasses.

Hướng dẫn dịch:

Cô gái bên trái đang chơi guitar.

Chàng trai bên cạnh cô ấy đang mỉm cười.

Cô gái bên phải đang mỉm cười và vỗ tay.

Người con trai bên cạnh cô ấy đang đeo kính râm.

2 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Read the messages above. Why does Adam change his mind about going the park? (Đọc các thông báo ở trên. Tại sao Adam lại thay đổi ý định đi công viên?)

Đáp án:

Adam changes his mind about going to the park because his friends are going to play volleyball which Adam loves.

Hướng dẫn dịch:

Adam thay đổi ý định đi công viên vì bạn bè của anh ấy sẽ chơi bóng chuyền mà Adam yêu thích.

3 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Find examples of the present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong các tin nhắn ở bài tập 2. Sau đó đọc phần Learn this! và hoàn thành các quy tắc.)

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Examples of the present simple and present continuous in the messages in exercise 2:

Present simple: Do you want to join us? / She has guitar lessons every week/ I need to help my parents/ I love volleyball/ A game of volleyball doesn’t take long

Present continuous: What are you doing? / At the moment, we’re listening to Sue./ She’s playing the guitar./ She’s getting better./ Are you coming?/ We’re moving house next week./ We’re packing boxes today.

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

2. present continuous

3. present continuous

4. present simple

5. present simple

6. present continuous

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong các thông báo ở bài tập 2:

Hiện tại đơn: Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? / Cô ấy có lớp học guitar mỗi tuần / Tôi cần giúp bố mẹ mình / Tôi thích bóng chuyền / Một trận bóng chuyền không mất nhiều thời gian

Hiện tại tiếp diễn: Bạn đang làm gì vậy? / Hiện tại, chúng tôi đang nghe Sue. Cô ấy đang chơi guitar. Cô ấy khỏe hơn. / Bạn có đến không? / Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tuần tới.

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Chúng ta sử dụng:

a.Thì hiện tại đơn chỉ những sự việc xảy ra thường xuyên, luôn luôn hoặc không bao giờ.

b. Thì hiện tại tiếp diễn chỉ những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

c. Thì hiện tại tiếp diễn chỉ những sự việc xảy ra vào thời gian gần đây.

d. Thì hiện tại đơn chỉ những sự thật hiển nhiên.

e. Thì hiện tại đơn dùng với một số động từ không thường dùng trong các thì tiếp diễn như: tin, biết, thích, yêu, cần, hiểu, muốn…

f. Thì hiện tại tiếp diễn chỉ những kế hoạch tương lai.

4 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. (Ghép từng ví dụ bạn tìm thấy trong tin nhắn với quy tắc chính xác (a-f) trong Learn this!)

Đáp án:

Rule a: She has guitar lessons every week

Rule b: What are you doing? / At the moment, we’re listening to Sue./ She’s playing the guitar.

Rule c: She’s getting better.

Rule d: A game of volleyball doesn’t take long

Rule e: Do you want to join us?/ I need to help my parents/ I love volleyball

Rule f: Are you coming?/ We’re moving house next week./ We’re packing boxes today.

5 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair.  (Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa câu a và câu b trong mỗi cặp.)

1 a I'm doing my homework after school.

   b I do my homework after school.

2 a Joe is learning to drive.

   b Many teenagers learn to drive when they are seventeen.

3 a Mark plays the guitar.

  b Mark is playing the guitar.

Đáp án:

1a. At the moment, doing the homework is happening.

1b. Doing homework is a habit and happens regularly.

2a. Joe’s learning to drive is happening around this time.

2b. Learning to drive is normal to many teenagers aged 17.

3a. Mark knows how to play the guitar and often plays it.

3b. Now Mark’s playing guitar is happening.

Hướng dẫn dịch:

1a. Hiện tại, việc làm bài tập đang diễn ra.

1b. Làm bài tập là một thói quen và diễn ra thường xuyên.

2a. Hành động học lái xe của Joe đang diễn ra vào khoảng thời gian gần đây.

2b. Học lái xe là bình thường đối với nhiều thanh thiếu niên 17 tuổi.

3a. Mark biết chơi guitar và thường chơi nó.

3b. Ngay bây giờ, hành động chơi guitar của Mark đang diễn ra.

6 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành cuộc đối thoại qua điện thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc. Sau đó, nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Tiếng Anh 10 Unit IB Grammar trang 7 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. am waiting

3. Are you going

4. are playing

5. play

6. is he doing

7. don’t know

8. isn’t answering

9. don’t buy

10. am just looking

11. Do you like

12. Do you want

13. am not wearing

14. don’t need

Hướng dẫn dịch:

Toby: Xin chào!

Leia: Chào Toby. Bạn đang làm gì vậy?

Toby: Tôi đang ở trung tâm thể thao. Tôi đang đợi Tom.

Leia: Bạn định đi bơi à?

Toby: Không, chúng tôi định chơi bóng bàn. Chúng tôi chơi mỗi sáng thứ 7. Nhưng anh ấy đến muộn quá.

Leia: Anh ấy đang làm gì vậy?

Toby: Tôi không biết nữa. Anh ấy không nghe máy. À, thế bạn đang ở đâu vậy?

Leia:  Tôi đang ở trung tâm mua sắm, nhưng tôi không mua gì. Tôi chỉ đi xem thôi.

Toby: Bạn có thích chơi bóng bàn không? Hay bạn có muốn chơi không?

Leia: Có chứ. Nhưng tôi không mặc đồ thể thao.

Toby: Bạn có đi giày thể thao không?

Leia: Có. Tôi mặc quần jeans và áo phông.

Toby: Thế là được rồi. Bạn không cần mặc đồ thể thao. Hẹn gặp bạn sớm nhé.

7 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer questions 1-4. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi 1-4.)

1 What do you usually do at the weekend? (Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

2 What are you doing this weekend? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

3 What do you usually do during the school holidays? (Bạn thường làm gì trong những kì nghỉ?)

4 What are you doing next school holiday? (Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ tiếp theo?)

Đáp án gợi ý:

1. I often go to the cinema with my friends on the weekend.

2. I am visiting my grandparents.

3. I usually go on a short trip with my family.

4. I am traveling to Da Lat City next school holiday.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi xem phim với bạn bè của tôi vào cuối tuần.

2. Tôi sẽ đi thăm ông bà của tôi.

3. Tôi thường đi du lịch ngắn ngày với gia đình.

4. Tôi sẽ đi du lịch thành phố Đà Lạt vào kỳ nghỉ học tới. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit IA Vocabulary (trang 6 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Where are the people? What are they doing... 2. Read and listen to the dialogue...

Unit IC Vocabulary (trang 8 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos of famous film characters... 2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings...

Unit ID Grammar (trang 9 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school... 2. Read the Learn this! box. Complete the rules with...

Unit I Grammar Builder (trang 106 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences with the present simple affirmative form... 2. Make the sentences negative. (biến các câu sau thành câu phủ định...

Unit I Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below... 2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do ...

1 4920 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: