Tiếng Anh 10 Unit 2A Vocabulary trang 22, 23 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 2A lớp 10 Vocabulary trang 22, 23 trong Unit 2: Adventure Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.

1 6,206 10/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 2A Vocabulary trang 22, 23 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 2A Vocabulary trang 22, 23 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 22 SGK Tiếng Anh 10): Look at the photos (A—E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not? (Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao/ tại sao không?)

Đáp án gợi ý:

I love all of these activities because they are exciting and adventurous. (Tôi thích tất cả các hoạt động này vì chúng thú vị và đầy mạo hiểm.)

2 (trang 22 SGK Tiếng Anh 10): Match two or more of the nouns below with each photo (A—E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Ghép hai hoặc nhiều danh từ bên dưới với mỗi ảnh (A-E). Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Bài nghe:

Landscape (cảnh quan): features (bao gồm)

Cave (hang động) cliff (vách đá) desert (sa mạc) forest (rừng) hill (đồi) lake (hồ) mountain (núi) ocean (đại dương) river (sông) rocks (đá) shore (bờ biển) stream (suối) valley (thung lũng) volcano (núi lửa) waterfall (thác nước)

Đáp án:

A: waterfall, rocks, river

B: rocks, hill, valley

C: cliff, ocean, valley

D: cave, ocean, rocks

E: lake, mountain

Nội dung bài nghe:

A. There are 2 people on a bridge near a forest. There's a waterfall and some rocks below them. The bridge goes across the river. 

B. There is a man standing on some rocks at the top of a hill. He's looking out over a valley. 

C. This man is climbing up a cliff. You can see the ocean and the rocks below. 

D. This diver is inside an underwater cave in the ocean. He's looking between the rocks. 

E. This person is in a small boat. It's a kayak. The kayak is on a lake near the shore. In the background, there are mountains.

Hướng dẫn dịch:

A. Có 2 người trên một cây cầu gần một khu rừng. Có một thác nước và một số tảng đá bên dưới chúng. Cây cầu bắc qua sông.

B. Có một người đàn ông đang đứng trên một số tảng đá ở đỉnh đồi. Anh ấy đang nhìn ra một thung lũng.

C. Người đàn ông này đang leo lên một vách đá mà bạn có thể nhìn thấy đại dương và những tảng đá bên dưới.

D. Người thợ lặn này đang ở bên trong một hang động dưới nước trong đại dương. Anh ấy đang nhìn giữa những tảng đá.

E. Người này đang ở trên một chiếc thuyền nhỏ. Đó là một chiếc thuyền kayak. Thuyền kayak trên một hồ nước gần bờ. Trong nền có những ngọn núi.

3 (trang 22 SGK Tiếng Anh 10): Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp đối lập.)

Landscape: adjectives

dark deep icy low narrow rocky shallow steep tall wide

Đáp án:

Dark (tối tăm) deep (sâu) icy (phủ băng) low (thấp) narrow (hẹp) rocky (nhiều đá) shallow (nông) steep (dốc) tall (cao) wide (rộng)

Pairs of opposites (cặp đối lập):

deep and shallow; low and tall; narrow and wide

4 (trang 23 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc nhiều danh từ ở bài tập 2.)

dark forest, dark cave, dark valley; deep

Đáp án:

Deep lake, deep ocean, deep river, deep valley

Icy ocean, icy river

Low cliff, low hill, low mountain, low waterfall

Narrow cave, narrow river, narrow stream, narrow valley

Rocky cave, rocky cliff, rocky desert, rocky mountain, rocky ocean

Shallow river, shallow stream, shallow valley, shallow lake

Steep cliff, steep hill, steep valley

Tall cave, tall cliff, tall hill, tall waterfall

Wide desert, wide forest, wide lake, wide river

5 (trang 23 SGK Tiếng Anh 10): Listen to four adverts. Match three of them with photos A—E. (Nghe bốn quảng cáo. Ghép ba trong số chúng với các ảnh A-E.)

Bài nghe:

Đáp án:

1 E

2 D

3 B

4 A

Nội dung bài nghe:

Speaker 1: Bored with the beach. Hungry for adventure. Why not spend 7 days in a remote and beautiful landscape in Alaska? Kayak across icy lakes and shallow rivers, see eagles best and other fascinating wildlife or just enjoy the amazing scenery from your river kayak journey through mountains and deep valleys. 

Speaker 2: For experienced divers only, this holiday offers an amazing chance to explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico. Of the 3 days near the caves. The boat leaves cliffs and hopes for the ocean for 2 days - a chance to see some of Mexico's amazing marine wildlife. 

Speaker 3: On this 7 day walking holiday in the Philippines, you'll see mountains and valleys, lakes, and forests. But the highlight of the week is the chance to stand beside lake Pinatubo, a lake inside a volcano. When mount Pinatubo erupted in 1991 the top of the volcano blew off a shallow lake formed which soon became deep because of all the rain. Enjoy a swim in this beautiful and exotic natural feature. 

Speaker 4: Join forest trekking is on a 2 week Canadian adventure you'll never forget. Kayak down narrow rivers under the trees or walk across high wooden bridges. Find a dark cave behind tall waterfalls. We promise you'll fall in love with this exciting and magical landscape.

Hướng dẫn dịch:

Người nói 1: Chán bãi biển. Thèm khát với cuộc phiêu lưu. Tại sao không dành 7 ngày ở một vùng xa xôi và phong cảnh tuyệt đẹp ở Alaska? Chèo thuyền kayak băng qua các hồ băng giá và sông cạn, ngắm nhìn những chú đại bàng và các loài động vật hoang dã hấp dẫn khác hoặc chỉ cần tận hưởng phong cảnh tuyệt vời từ hành trình chèo thuyền kayak trên sông của bạn qua những ngọn núi và thung lũng sâu.

Người nói 2: Chỉ dành cho những thợ lặn có kinh nghiệm, kỳ nghỉ này mang đến cơ hội tuyệt vời để khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico. Trong 3 ngày gần các hang động. Con thuyền rời khỏi vách đá và hy vọng đến đại dương trong 2 ngày - cơ hội để xem một số động vật hoang dã biển tuyệt vời của Mexico.

Người nói 3: Trong kỳ nghỉ đi bộ 7 ngày này ở Philippines, bạn sẽ thấy núi và thung lũng, hồ và rừng. Những điểm nổi bật của tuần là cơ hội đứng bên hồ Pinatubo, một cái hồ trong ngọn núi lửa. Khi núi Pinatubo phun trào vào năm 1991, đỉnh núi lửa tắt, một hồ nước cạn được hình thành, nhanh chóng trở thành sâu vì mưa. Hãy bơi lội trong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp và kỳ lạ này.

Người nói 4: Tham gia đi bộ xuyên rừng là chuyến phiêu lưu ở Canada kéo dài 2 tuần mà bạn sẽ không bao giờ quên. Chèo thuyền kayak xuống những con sông hẹp dưới tán cây hoặc đi bộ qua những cây cầu gỗ cao. Tìm hang động tối đằng sau thác nước cao. Chúng tôi hứa bạn sẽ yêu thích cảnh quan thú vị và kỳ diệu này.

6 (trang 23 SGK Tiếng Anh 10): Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần chiết (1-6) từ các trạng từ sử dụng giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 2A Vocabulary trang 22, 23 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.

2 Journey _______ mountains and deep _______.

3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.

4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a  _______.

5 A _______ lake formed, which soon became _______.

6 Find dark _______ _______ tall _______.

Đáp án:

1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.

2 Journey through mountains and deep valleys. 

3 Explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico

4 Stand beside lake Pinatubo, a lake inside a volcano. 

5 A shallow lake formed which soon became deep

6 Find dark cave behind tall waterfalls

Hướng dẫn dịch:

1 Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.

2 Hành trình xuyên núi và thung lũng sâu.

3 Khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico

4 Đứng cạnh hồ Pinatubo, một hồ bên trong một ngọn núi lửa.

5 Một hồ nước cạn hình thành và nhanh chóng trở nên sâu

6 Tìm hang tối đằng sau những thác nước cao

7 (trang 23 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả.)

Đáp án:

This is one of the largest and most famous waterfalls in Vietnam. The waterfall is located in the north of Vietnam and about 300 km away from Hanoi. The landscape features an amazing tall waterfall which is surrounded by large forests.

(Đây là một trong những thác nước lớn và nổi tiếng nhất Việt Nam. Thác nằm ở phía Bắc của Việt Nam và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km. Cảnh quan có một thác nước cao tuyệt vời được bao quanh bởi những khu rừng rộng lớn. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 2B Grammar (trang 24 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the opening paragraph of a story...2. Read the Learn this box. Then find all the examples of the past continuous...

Unit 2C Listening (trang 25 Tiếng Anh lớp 10): 1. Put the adjectives below into three groups describing... 2. Describe the photos above. Where are the people? What are they doing...

Unit 2D Grammar (trang 26 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read a short extract from a story...2. Read the Learn this! box. Match sentences 1-6 from the extract in exercise...

Unit 2E Word skills (trang 27 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Find the name of the person in the photo...2. Complete the table with words from the text in exercise 1...

Unit 2F Reading (trang 28 - 29 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos. What do you think the text is about?...2. Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1...

Unit 2G Speaking (trang 30 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo... 2. Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B...

Unit 2H Writing (trang 31 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match two of the words below with the photos... 2. Answer the questions about the activities in exercise 1...

Unit 2I Culture (trang 32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work  in pairs. Discuss and match the three famous women... 2.Read the text and circle the correct words.

Unit 2 Review (trang 33 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Circle the correct option (a—d)... 2. You will hear three texts twice. Choose the correct option (a—d)...

Unit 2 Grammar Builder (trang 110 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets... 2. Complete the text with the past continuous form of the verbs below...

Unit 2 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the items (1-12) in the photos with the words below... 2. Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment...

1 6,206 10/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: