Tiếng Anh 10 Unit 2H Writing trang 31 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 2H lớp 10 Writing trang 31 trong Unit 2: Adventure Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.

1 3427 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 2H Writing trang 31 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 2H Writing trang 31 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Match two of the words below with the photos. Then describe the photos. (Ghép hai từ dưới đây với ảnh. Sau đó, mô tả các bức ảnh.)

Outdoor activities: abseiling (đu xuống núi) jet-skiing (môn mô tô nước) kayaking (chèo thuyền kayak) mountain biking (đạp xe leo núi) orienteering (môn chạy địa hình điều hướng) paintballing (súng sơn) quad biking (xe địa hình) rock climbing (leo núi đá) kite surfing (lướt ván diều)

Đáp án:

A orienteering

B quad biking

2 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Answer the questions about the activities in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1.

1 Which outdoor activities from the list would you like to do? Why? (Bạn muốn thực hiện những hoạt động ngoài trời nào trong danh sách? Tại sao?)

2 Which would you dislike? Why? (Bạn không thích cái nào? Tại sao?)

Đáp án:

1. I love jet-skiing, kayaking and kite surfing because I enjoy water sports. (Tôi thích mô tô nước, chèo thuyền kayak và lướt ván diều vì tôi thích các môn thể thao dưới nước.)

2. I am not keen on abseiling, mountain biking and rock climbing because I am afraid of height. (Tôi không thích chạy bộ, đạp xe leo núi và leo núi vì tôi sợ độ cao.)

3 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Read the invitation and reply. Then answer the questions. (Đọc lời mời và trả lời. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

1 What time does the party begin? (1 Mấy giờ bữa tiệc bắt đầu?)

2 What are the first activities? (Những hoạt động đầu tiên là gì?)

3 What does Lisa suggest? (Lisa gợi ý gì?)

Tiếng Anh 10 Unit 2H Writing trang 31 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) Tiếng Anh 10 Unit 2H Writing trang 31 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. The party begins at 3 p.m.

2. They are jet-skiing and kite surfing.

3. She suggests Bess should not bring anything.

Hướng dẫn dịch:

(invitation: thư mời)

Xin chào Bess,

Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc trên bãi biển để ăn mừng kết thúc nhiệm kỳ. Đó là vào Chủ nhật ngày 20 tháng 7 và bắt đầu lúc 3 giờ chiều.

Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ thử hai môn thể thao dưới nước khác nhau: mô tô nước và lướt ván diều. Nó sẽ rất thú vị!

Vào buổi tối, chúng tôi tổ chức tiệc BBQ trên bãi biển, với vô số đồ ăn và âm nhạc. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thể đến.

Lisa

Tái bút: Bố tôi sẽ làm tiệc nướng BBQ, vì vậy bạn không cần phải mang theo bất cứ thứ gì.

(reply: phản hồi)

Lisa thân mến,

Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời của bạn. Nghe có vẻ như là một cách tuyệt vời để kỷ niệm ngày khai giảng.

Rất tiếc, tôi không thể đến được vì tôi sẽ ở Pháp với bố mẹ. Chúng tôi quay lại vào ngày 27 tháng 7. Rất vui được gặp nhau vào một lúc nào đó. Tại sao chúng ta không đến rạp chiếu phim?

Tôi hy vọng bạn thích bữa tiệc!

Bess

4 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Look at the phrases below. Find two more in the reply in exercise 3. (Nhìn vào các cụm từ bên dưới. Tìm thêm hai câu trả lời trong bài tập 3.)

Making suggestions (đưa ra gợi ý)

Shall we (do something)?

Let's (do something)

Do you fancy (doing something)?

How / What about (doing something)?

We could always (do something)

Đáp án:

1. It would be nice to

2. Why don’t we (do something)?

5 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Read the Writing Strategy. Find these abbreviations in the invitations in exercise 3. What do they mean? Do you know any other common abbreviations? (Đọc Chiến lược Viết. Tìm những từ viết tắt này trong các lời mời trong bài tập 3. Chúng có nghĩa là gì? Bạn có biết bất kỳ chữ viết tắt phổ biến nào khác không?)

a.m. BBQ p.m. e.g. etc.

Đáp án:

“a.m” is an abbreviation for ante merīdiem which means before midday

“BBQ” is an abbreviation for barbecue which means an outdoor party or picnic at which barbecued food is served

“p.m” is an abbreviation for post merīdiem which means after midday

“e.g” is an abbreviation for exempli gratia which means “for example”

“etc” is an abbreviation for et cetera which means other similar things.

Hướng dẫn dịch:

“a.m” là từ viết tắt của ante merīdiem có nghĩa là trước giữa trưa

“BBQ” là từ viết tắt của BBQ có nghĩa là bữa tiệc ngoài trời hoặc bữa ăn ngoài trời tại đó đồ nướng được phục vụ

“p.m” là từ viết tắt của post merīdiem có nghĩa là sau buổi trưa

“e.g” là chữ viết tắt của từ exempli gratia có nghĩa là “ví dụ”

“etc” là chữ viết tắt của et cetera có nghĩa là những thứ tương tự khác.

6 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Write an invitation (100-120 words) to a party that includes outdoor activities. Remember to include: (Viết lời mời (100-120 từ) đến một bữa tiệc bao gồm các hoạt động ngoài trời. Hãy nhớ bao gồm:)

• the reason for the party (birthday, end of exams, etc.). (lý do của bữa tiệc (sinh nhật, kết thúc kỳ thi, v.v.).

• the date, time and place of the party. (ngày, giờ và địa điểm của bữa tiệc.)

• any instructions (what the person should bring, wear, etc.). (bất kỳ hướng dẫn nào (người đó nên mang theo gì, mặc gì, v.v.).)

Đáp án:

Hi An,

I’m throwing a party at my house to celebrate my fifteenth birthday. It’s on Saturday 5 December and begins at 6 p.m.

We’re having a buffet in the garden, with loads of seafood and grilled meat. Then We have some music to sing karaoke and dance too. Lastly, I will show a fantastic movie on a large screen. Please let me know if you can come.

Ba

PS The party may end quite late, so you should tell your parents about this.

Hướng dẫn dịch:

Chào An,

Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà để kỷ niệm sinh nhật lần thứ mười lăm của mình. Đó là vào thứ Bảy ngày 5 tháng 12 và bắt đầu lúc 6 giờ chiều.

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc tự chọn trong vườn với vô số hải sản và thịt nướng. Sau đó, chúng tôi có một số âm nhạc để hát karaoke và nhảy. Cuối cùng, tôi sẽ chiếu một bộ phim tuyệt vời trên màn hình lớn. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thể đến.

Ba

Tái bút: Bữa tiệc có thể kết thúc khá muộn, vì vậy bạn nên nói với bố mẹ về điều này.

7 (trang 31 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Swap your invitations from exercise 6. Then write a reply (100-120 words). In your reply, you should: (Làm việc theo cặp. Hãy hoán đổi lời mời của bạn từ bài tập 6. Sau đó viết thư trả lời (100-120 từ). Trong câu trả lời của bạn, bạn nên: )

• thank your partner for the invitation. (cảm ơn bạn của bạn vì lời mời.)

• say why you cannot come to the party. (nói lý do tại sao bạn không thể đến bữa tiệc.)

• suggest doing something another time. (đề nghị làm điều gì đó vào lúc khác.)

Đáp án:

Dear Ba,

Thank you very much for your invitation. Your birthday party sounds amazing and fun.

Unluckily, I can’t come because my older sister will get married on the same day.

I am free on the next day. Do you fancy meeting up sometime? Let’s go to the water park and play water sports that you love.

I hope you have a nice birthday party.

An

Hướng dẫn dịch:

Ba thân mến,

Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời của bạn. Bữa tiệc sinh nhật của bạn nghe thật tuyệt vời và vui vẻ.

Thật không may, tôi không thể đến vì chị gái tôi sẽ kết hôn cùng ngày.

Tôi rảnh vào ngày hôm sau. Bạn có thích gặp nhau vào một lúc nào đó? Hãy đến công viên nước và chơi các môn thể thao dưới nước mà bạn yêu thích.

Tôi hy vọng bạn có một bữa tiệc sinh nhật tốt đẹp.

An 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 2A Vocabulary (trang 22 - 23 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos (A—E). Would you enjoy these activities... 2. Match two or more of the nouns below with each photo...

Unit 2B Grammar (trang 24 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the opening paragraph of a story...2. Read the Learn this box. Then find all the examples of the past continuous...

Unit 2C Listening (trang 25 Tiếng Anh lớp 10): 1. Put the adjectives below into three groups describing... 2. Describe the photos above. Where are the people? What are they doing...

Unit 2D Grammar (trang 26 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read a short extract from a story...2. Read the Learn this! box. Match sentences 1-6 from the extract in exercise...

Unit 2E Word skills (trang 27 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Find the name of the person in the photo...2. Complete the table with words from the text in exercise 1...

Unit 2F Reading (trang 28 - 29 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos. What do you think the text is about?...2. Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1...

Unit 2G Speaking (trang 30 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo... 2. Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B...

Unit 2I Culture (trang 32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work  in pairs. Discuss and match the three famous women... 2.Read the text and circle the correct words.

Unit 2 Review (trang 33 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Circle the correct option (a—d)... 2. You will hear three texts twice. Choose the correct option (a—d)...

Unit 2 Grammar Builder (trang 110 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets... 2. Complete the text with the past continuous form of the verbs below...

Unit 2 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the items (1-12) in the photos with the words below... 2. Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment...

1 3427 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: