Tiếng Anh 10 Unit I Grammar Builder trang 106 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit I lớp 10 Grammar Builder trang 106 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit I.
Tiếng Anh 10 Unit I Grammar Builder trang 106 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại đơn khẳng định của các động từ dưới đây.)
go have live miss play study visit watch
1 My aunt _____ in Scotland.
2 Carl _____ his grandparents every weekend.
3 Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4 My mum's a scientist: she _____ climate change.
5 Brooklyn _____ the piano really well.
6 My cousin _____ to school in Switzerland.
7 Now that she's at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8 Grace _____ double Maths every Tuesday.
Đáp án:
1 lives
2 visits
3 watches
4 studies
5 plays
6 goes
7 misses
8 has
Hướng dẫn dịch:
1 Dì của tôi sống ở Scotland.
2 Carl đến thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.
3 Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4 Mẹ tôi là nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
5 Brooklyn chơi piano rất hay.
6 Anh họ của tôi đi học ở Thụy Sĩ.
7 Bây giờ cô ấy đang ở trường cấp hai, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8 Grace có 2 tiết Toán vào mỗi Thứ Ba.
2 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Make the sentences negative. (biến các câu sau thành câu phủ định)
1 Sophie has a guitar lesson every Saturday. (Sophie có một buổi học guitar vào thứ Bảy hàng tuần.)
Sophie doesn't have a guitar lesson every Saturday. (Sophie không có buổi học guitar vào thứ Bảy hàng tuần.)
2 My cat likes cheese. (Con mèo của tôi thích pho mát.)
3 Jack and Ellie live near the city centre. (Jack và Ellie sống gần trung tâm thành phố.)
4 Maya goes bowling every weekend. (Maya đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.)
5 My next-door neighbours work in London. (Những người hàng xóm kế bên của tôi làm việc ở Luân Đôn.)
6 Amelia wears sports clothes at home. (Amelia mặc quần áo thể thao ở nhà.)
Đáp án:
2 My cat doesn’t like cheese.
3 Jack and Ellie don’t live near the city centre.
4 Maya doesn’t go bowling every weekend.
5 My next-door neighbours don’t work in London.
6 Amelia doesn’t wear sports clothes at home.
Hướng dẫn dịch:
2 Con mèo của tôi không thích pho mát.
3 Jack và Ellie không sống gần trung tâm thành phố.
4 Maya không đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.
5 Những người hàng xóm kế bên của tôi không làm việc ở Luân Đôn.
6 Amelia không mặc quần áo thể thao ở nhà.
3 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Look at the picture and correct the sentences. Use the verbs in brackets. (Nhìn vào bức tranh và sửa các câu. Sử dụng các động từ trong ngoặc.)
1 The woman in a dress is cooking. (eat) (người phụ nữ mặc váy đang nấu ăn)
She isn't cooking. She's eating. (cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn)
2 The old man is reading. (sleep) (người đàn ông lớn tuổi đang đọc sách)
3 The two girls are skateboarding. (read) (hai cô gái đang chơi trượt ván)
4 The dog is drinking water. (play) (con chó đang uống nước)
5 The man with the hat is washing. (cook) (người đàn ông đội mũ đang giặt giũ)
6 The two boys are playing volleyball. (chat) (2 cậu bé đang chơi bóng chuyền)
Đáp án:
2 The old man isn’t reading. He is sleeping
3 They aren’t skateboarding. They are reading
4 He isn’t drinking water. He is playing
5 He isn’t washing. He is cooking
6 They aren’t playing volleyball. They are chatting
Hướng dẫn dịch:
2 Ông không đọc. Ông đang ngủ
3 Họ không trượt ván. Họ đang đọc
4 Nó không uống nước. Nó đang chơi
5 Anh ấy không giặt. Anh ấy đang nấu ăn
6 Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện
4 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng.)
1 Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2 Mason walks / is walking to school every day
3 Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4 Don't forget your scarf — it snows / it's snowing.
5 I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6 Why do you wear / are you wearing shorts? It's cold today!
7 He's laughing, but he doesn't understand / isn't understanding the joke.
8 Let's continue with the game. I have / I'm having fun!
Đáp án:
1 sleep
2 walks
3 don’t belong
4 it’s snowing
5 I’m meeting
6 are you wearing
7 doesn’t understand
8 I’m having
Hướng dẫn dịch:
1 Con mèo ngủ khoảng 16 giờ mỗi ngày.
2 Mason đi bộ đến trường mỗi ngày
3 Jack và Emily không thuộc câu lạc bộ thể thao của chúng tôi.
4 Đừng quên khăn quàng cổ của bạn — tuyết đang rơi.
5 Chiều nay tôi gặp Paul đi uống cà phê.
6 Tại sao bạn mặc quần đùi? Hôm này trời lạnh!
7 Anh ấy đang cười, nhưng anh ấy không hiểu trò đùa.
8 Hãy tiếp tục trò chơi. Tôi đang vui!
5 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Ryan: Hi, Ava. What 1 _______ (you / do)?
Ava: I 2 _____ (look) for a present for Laura. I 3 ______ (go) to her party tomorrow night.
Ryan: Me too. But I 4 ______ usually _____ (not buy) her a birthday present.
Ava: I 5 _____ (want) to get her something. 6 ______ (she / like) DVDs?
Ryan: She 7 _______ (prefer) books, I think. She 8 _____ (read) the Twilight novels at the moment. Maybe she would like a new one.
Ava: Great idea. Thanks!
Đáp án:
1 are you doing
2 am looking
3 am going
4 don’t usually buy
5 want
6 Does she like
7 prefers
8 is reading
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Xin chào, Ava. Bạn đang làm gì đấy?
Ava: Tôi đang tìm một món quà cho Laura. Tôi sẽ đến bữa tiệc của cô ấy vào tối mai.
Ryan: Tôi cũng vậy. Nhưng tôi không thường mua quà sinh nhật cho cô ấy.
Ava: Tôi muốn tặng cho cô ấy một thứ. Cô ấy có thích DVD không?
Ryan: Tôi nghĩ cô ấy thích sách hơn. Cô ấy đang đọc tiểu thuyết Chạng vạng vào lúc này. Có lẽ cô ấy sẽ thích một quyển mới.
Ava: Ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn bạn!
6 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with a /an, the or no article. ... (Hoàn thành các câu với a / an, the hoặc không mạo từ ...)
1 There's ___zoo and wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2 Don't use ____ DVD player, it's broken.
3 Can you pass me my hat, please? It's on ____ table.
4 I've got ____ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5 My sister is ___ at home. She's playing ___ guitar.
6 My dad is ____ teacher and my mum is ____ doctor.
7 There's ____ CD player in my room so I can lie in ___ bed and listen to ____ music.
Đáp án:
1 a – the
2 the
3 the
4 a – a – the
5 no article – the
6 a – a
7 a – no article – no article
Hướng dẫn dịch:
1 Có một sở thú và công viên động vật hoang dã gần nhà tôi, nhưng công viên động vật hoang dã không mở cửa vào mùa đông.
2 Không sử dụng đầu DVD, nó đã bị hỏng.
3 Bạn có thể đưa cho tôi chiếc mũ của tôi được không? Nó ở trên bàn.
4 Tôi có một máy tính và một máy tính xách tay, nhưng tôi phải dùng chung máy tính xách tay với anh trai tôi.
5 Em gái tôi đang ở nhà. Cô ấy đang chơi guitar.
6 Bố tôi là giáo viên và mẹ tôi là bác sĩ.
7 Có một đầu đĩa CD trong phòng của tôi để tôi có thể nằm trên giường và nghe nhạc.
7 (trang 106 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu dùng mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung.)
1 Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2 I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3 On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4 I'm not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5 It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6 At school, students learn how to use ___ computers.
7 I'm not interested in ___ science fiction films.
8 These dancers are great but I don't really like ___ music.
Đáp án:
1 no article
2 the
3 no article
4 no article
5 the
6 no article
7 no article
8 the
Hướng dẫn dịch:
1 Trẻ em cần sữa để có răng và xương khỏe mạnh.
2 Tôi yêu Vương quốc Anh, nhưng tôi không thích thời tiết ở đây.
3 Vào kỳ nghỉ, tôi thích ở trong những khách sạn đẹp.
4 Tôi không phải là một người hâm mộ thể thao, nhưng bóng bàn rất thú vị.
5 Trời đóng băng, nhưng lũ trẻ đang thích tuyết.
6 Ở trường, học sinh học cách sử dụng máy tính.
7 Tôi không quan tâm đến phim khoa học viễn tưởng.
8 Những vũ công này rất tuyệt nhưng tôi không thực sự thích âm nhạc.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit IA Vocabulary (trang 6 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Where are the people? What are they doing... 2. Read and listen to the dialogue...
Unit IB Grammar (trang 7 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the people doing... 2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going the park...
Unit IC Vocabulary (trang 8 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos of famous film characters... 2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings...
Unit ID Grammar (trang 9 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school... 2. Read the Learn this! box. Complete the rules with...
Unit I Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below... 2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do ...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo