Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar Builder trang 108 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 10 Grammar Builder trang 108 trong Unit 1: Feelings Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 4,161 10/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 19 Unit 1 Grammar Builder trang 108 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 có quy tắc và động từ 11-20 là bất quy tắc.)

1 look  2 study  3 stop  4 die   5 move  6 compare  7 agree  8 enjoy  9 realise 

10 drop

11 feel  12 leave  13 spend  14 have 15 give  16 win  17 begin  18 go  19 get  20 say

Đáp án:

1 looked  2 studied  3 stopped  4 died   5 moved  6 compared  7 agreed  8 enjoyed 9 realised   10 dropped

11 felt  12 left 13 spent  14 had 15 gave  16 won  17 began  18 went  19 got  20 said

2 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết đúng dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của động từ be.)

1 I ____ very relieved about my exam results.

2 The sports centre ____ shut last weekend.

3 You____  cross with me for being late.

4 There ____ five winners in last week's lottery.

5 Nobody ____ at home this morning.

6 My grandfather ____ a student at Harvard University.

7 We ____  on holiday in Indonesia last August.

8 Adam's party ____ amazing.

Đáp án:

1 was

2 was

3 were

4 were

5 was

6 was

7 were

8 was

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi rất an tâm về kết quả thi của mình.

2 Trung tâm thể thao đã đóng cửa vào cuối tuần trước.

3 Bạn đã giận tôi vì đã đến muộn.

4 Đã có năm người trúng giải xổ số tuần trước.

5 Không có ai ở nhà sáng nay.

6 Ông tôi từng là sinh viên Đại học Harvard.

7 Chúng tôi đã đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.

8 Bữa tiệc của Adam thật tuyệt vời.

3 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều có quy tắc)

1 The train to Birmingham (stop) at Oxford.

2 My friends (work) very hard for their exams.

3 We (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

4 Last night, I  (plan) my summer holiday.

5 You (seem) very upset yesterday.

6 I  (chat) with my cousin for hours last night.

7 My uncle (marry) his next-door neighbour.

8 Theo (move) house three times last year.

Đáp án:

1 stopped

2 worked

3 tried

4 planned

5 seemed

6 chatted

7 married

8 moved

Hướng dẫn dịch:

1 Chuyến tàu đến Birmingham dừng ở Oxford.

2 Những người bạn của tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi của họ.

3 Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.

4 Đêm qua, tôi đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình.

5 Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.

6 Tôi đã nói chuyện với anh họ hàng giờ đêm qua.

7 Chú tôi kết hôn với người hàng xóm kế bên.

8 Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.

4 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc.)

Dear Abby

How are you? I 1___ (see) Ryan yesterday and we 2 ___ (chat) for hours about Zak's party. We both 3 ___ (have) a great time. We really 4 ___ (enjoy) the music and the food 5 ___ (be) good too. Ryan 6 ___ (leave) just before midnight, but I 7 ___ (stay) until 2 a.m.! I 8 ___ (feel) so tired the next day! I hope Ryan's parents 9 ___ (be) OK about the mess. They 10 ___ (go) out for the evening.

See you soon!

Ella

Đáp án:

1 saw

2 chatted

3 had

4 enjoyed

5 was

6 left

7 stayed

8 felt

9 were

10 went

Hướng dẫn dịch:

Abby thân mến,

Bạn khỏe không? Tôi đã gặp Ryan ngày hôm qua và chúng tôi đã trò chuyện hàng giờ đồng hồ về bữa tiệc của Zak. Cả hai chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời. Chúng tôi thực sự rất thích âm nhạc và đồ ăn cũng ngon. Ryan rời đi trước nửa đêm, nhưng tôi ở lại đến 2 giờ sáng! Tôi cảm thấy rất mệt mỏi vào ngày hôm sau! Tôi hy vọng cha mẹ của Ryan đã ổn về vụ lộn xộn. Họ đã đi chơi vào buổi tối.

Hẹn sớm gặp lại!

Ella

5 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định đơn giản trong quá khứ của các động từ dưới đây.)

be can enjoy feel leave spend study win

1 I ____ the film. It was terrible!

2 Ben ____talk until he was three.

3 We ____ the match. The score was 2-1 to the other team.

4 The weather ____ very good yesterday.

5 I ____ very well yesterday. I had a headache.

6 Joe failed the exam because he ____ for it.

7 We were late because we ____ early enough.

8 Fred ____ all his pocket money. He saved some.

Đáp án:

1 didn’t enjoy

2 couldn’t

3 didn’t win

4 wasn’t

5 didn’t feel

6 didn’t study

7 didn’t leave

8 didn’t spend

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi không thích bộ phim. Điều đó thật tệ!

2 Ben không biết nói cho đến khi lên ba.

3 Chúng tôi đã không thắng trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.

4 Hôm qua thời tiết không tốt lắm.

5 Tôi cảm thấy không được khỏe vào ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.

6 Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy không học.

7 Chúng tôi đã đến muộn vì chúng tôi không rời đi sớm.

8 Fred đã không tiêu hết tiền tiêu vặt của mình. Anh ấy đã cứu một số.

6 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đơn giản đúng của động từ be và can.)

Sam: You 1 ___ (not be) at the party last night. Where 2 ___ (you / be)?

Leah: I 3 ___ (not can) go. My cousins 4 ___ (be) here, so I had to stay in.

Sam: 5 ___ (it / be) fun?

Leah: Yes, it 6 ___ (be) good. We watched a film. It 7 ___ (be) a really funny comedy. 8 ___ (there / be) a lot of people at the party?

Sam: No, not many. It 9 ___ (not be) much fun. And the music 10 ___ (be) too loud! I 11 ___ (not can) hear what people were saying. The film sounds better!

Đáp án:

1 weren’t

2 were you

3 couldn’t

4 were

5 Was it

6 was

7 was

8 Were there

9 wasn’t

10 was

11 couldn’t

Hướng dẫn dịch:

Sam: Bạn đã không ở bữa tiệc tối qua. Bạn đã ở đâu?

Leah: Tôi không thể đi. Anh em họ của tôi đã ở đây, vì vậy tôi phải ở lại.

Sam: Nó có vui không?

Leah: Có, nó rất vui. Chúng tôi đã xem một bộ phim. Đó là một bộ phim hài thực sự vui nhộn. Có nhiều người ở bữa tiệc không?

Sam: Không, không nhiều. Nó không vui lắm. Và âm nhạc quá lớn! Tôi không thể nghe mọi người đang nói gì. Bộ phim hay hơn!

7 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ bên dưới.)

How How often What When Where Who

1  _____ do you live?

2  _____ did you do on Saturday evening?

3  _____ did you get up this morning?

4  _____ did you travel to school this morning?

5  _____ do you go to the cinema?

6  _____ do you sit next to in English lessons?

Đáp án:

1 where

2 what

3 when

4 how

5 how often

6 who

Hướng dẫn dịch:

1 Bạn sống ở đâu?

2 Bạn đã làm gì vào tối thứ Bảy?

3 Bạn thức dậy sáng nay khi nào?

4 Bạn đã đi đến trường sáng nay như thế nào?

5 Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

6 Bạn ngồi cạnh ai trong giờ học tiếng Anh?

8 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7.)

Đáp án:

1  Where do you live?

I live in Hanoi

2  What did you do on Saturday evening?

I visited my grandparents

3  When did you get up this morning?

I got up at 6

4  How did you travel to school this morning?

I travelled by bus

5  How often do you go to the cinema?

Once a month

6  Who do you sit next to in English lessons?

I sit next to the monitor Nam

Hướng dẫn dịch:

1 Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở hà nội

2 Bạn đã làm gì vào tối thứ Bảy?

Tôi đã đến thăm ông bà của tôi

3 Bạn thức dậy sáng nay khi nào?

Tôi dậy lúc 6 giờ

4 Bạn đã đi đến trường sáng nay như thế nào?

Tôi đã đi bằng xe buýt

5 Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

Mỗi tháng một lần

6 Bạn ngồi cạnh ai trong giờ học tiếng Anh?

Tôi ngồi cạnh lớp trưởng Nam

9 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi.)

1 What are you thinking about?

I'm thinking about my next holiday.

2 Who  ______________ ?

She danced with Tom.

3 Who  ______________ ?

I'm looking for Zoe.

4 Where  ______________ ?

They walked to the beach.

5 What  ______________ ?

He's worried about his exams.

Đáp án:

2 Who did she dance with?

3 Who are you looking for?

4 Where did they walk to?

5 What is he worried about?

Hướng dẫn dịch:

1 Bạn đang nghĩ về điều gì?

Tôi đang nghĩ về kỳ nghỉ tiếp theo của mình.

2 Cô ấy đã nhảy với ai?

Cô ấy đã khiêu vũ với Tom.

3 Bạn đang tìm kiếm ai?

Tôi đang tìm Zoe.

4 Họ đã đi bộ đến đâu?

Họ đi bộ ra bãi biển.

5 Anh ấy đang lo lắng về điều gì?

Anh ấy lo lắng về kỳ thi của mình. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 1A Vocabulary (trang 10 - 11 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos and answer the questions...2. Check the meaning of all the adjectives below...

Unit 1B Grammar (trang 12 Tiếng Anh lớp 10): 1. Is there a lottery in your country? Do you think it is... 2. Read the text. Are all lottery winners happy...

Unit 1C Listening (trang 13 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the girls doing... 2. Read the Listening Strategy above and the three...

Unit 1D Grammar (trang 14 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Say what you did last night... 2. Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening...

Unit 1E Word skills (trang 15 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the photo... 2. Read the text. Who replied to Zoe's message...

Unit 1F Reading (trang 16 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the four warning signs... 2. Read the Reading Strategy. Then read the text quickly to get a general idea...

Unit 1G Speaking (trang 18 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this sport...2. Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past...

Unit 1H Writing (trang 19 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. What is the boy planning to do... 2. Read the descriptions of two events and check your ideas for exercise...

Unit 1I Culture (trang 20 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photos. Do they match your idea of typical British people... 2. Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey...

Unit 1 Review (trang 21 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True... 2. Put the words below in the correct categories

Unit 1 Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences with the correct form of get...2. Write one more example for each basic meaning (a—e) of get...

1 4,161 10/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: