Tiếng Anh 10 Unit 8A Vocabulary trang 94, 95 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 8A lớp 10 Vocabulary trang 94, 95 trong Unit 8: Science Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.
Tiếng Anh 10 Unit 8A Vocabulary trang 94, 95 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 94 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A—C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay xấu? Bạn yêu thích cái nào và tại sao?)
Đáp án:
They are all great ideas because they are convenient and useful. I am interested in the 90-degree glasses because they allow me to read a book while lying
Hướng dẫn dịch:
Chúng đều là những ý tưởng tuyệt vời vì chúng tiện lợi và hữu ích. Tôi quan tâm đến chiếc kính 90 độ vì chúng cho phép tôi đọc sách khi nằm
2 (trang 94 SGK Tiếng Anh 10): Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)
Materials (vật liệu)
aluminium (nhôm) cardboard (bìa cứng) ceramic (gốm) concrete (bê tông) copper (đồng) glass (thủy tinh) gold (vàng) iron (sắt) leather (da) nylon (ni-lông) paper (giấy) plastic (nhựa) rubber (cao su) steel (thép) stone (đá) wood (gỗ)
Đáp án:
I think the pizza tool is made of steel and rubber; the table tennis door is made of paper, cardboard and plastic; the 90-degree glasses are made of glass and plastic
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ rằng dụng cụ làm bánh pizza được làm bằng thép và cao su; cửa bóng bàn được làm bằng giấy, bìa cứng và nhựa; kính 90 độ được làm bằng thủy tinh và nhựa
3 (trang 94 SGK Tiếng Anh 10): Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên của bạn.)
1. During World War II (1939-1945), scientists used dandelions (see photo) to make (Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm)
a cardboard (bìa các-tông) b paper (giấy) c plastic (nhựa) d rubber (cao su)
2. The first bicycles had wheels made of (Những chiếc xe đạp đầu tiên có bánh xe làm bằng)
a wood with iron tyres. (gỗ với săm sắt)
b iron with rubber tyres. (sắt với săm cao su)
c iron with wooden tyres. (sắt với săm gỗ)
3. Which one of these materials did the Ancient Romans not have? (Người La Mã cổ đại không có vật liệu nào trong số những vật liệu này?)
a ceramic (gốm) b concrete (xi măng) c glass (thủy tinh) d paper (giấy)
4. Are these sentences true or false? (Những câu này đúng hay sai?)
a All types of wood float in water. (Tất cả các loại gỗ đều nổi trong nước.)
b No type of stone floats in water. (Không có loại đá nào nổi trong nước)
5. The earliest use of nylon was in (Việc sử dụng nylon sớm nhất là trong)
a women's clothing. (quần áo phụ nữ)
b toothbrushes. (bàn chải đánh răng)
c parachutes. (dù)
d guitar strings. (dây đàn)
6 Which of these metals is the hardest? Which is the heaviest? (Kim loại nào trong số các kim loại này cứng nhất? Cái nào nặng nhất?)
a aluminium (nhôm)
b copper (đồng)
c gold (vàng)
d iron (sắt)
e steel (thép)
Đáp án:
1 d
2 a
3 a
4 a False ; b False
5 b
6 Of these metals. steel is the hardest, and gold is the heaviest
4 (trang 95 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Look around the classroom. What things are made of the materials in exercise 2? Think about furniture, the building, clothes and possessions. (Làm việc theo cặp. Nhìn xung quanh lớp học. Những đồ vật nào trong bài tập 2 được làm bằng chất liệu? Hãy nghĩ về đồ đạc, tòa nhà, quần áo và tài sản.)
The windows are made of aluminium and glass. This book ...
Đáp án:
This book is made of paper. The desks are made of wood. The walls are made of concrete. (Cuốn sách này được làm bằng giấy. Các bàn làm việc được làm bằng gỗ. Các bức tường được làm bằng bê tông.)
5 (trang 95 SGK Tiếng Anh 10): Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới.)
allows base handle mains mostly
Describing technology (mô tả công nghệ)
Shape (hình dạng)
Straight (thẳng) curved (cong) rectangular (chữ nhật) spherical (hình cầu) square (vuông) triangular (tam giác) circular (tròn)
Power (năng lượng)
It's 1______ powered / battery powered / solar powered. (1____/năng lượng pin/ năng lượng mặt trời)
It's cordless / rechargeable. (không dây/ có thể sạc lại)
Construction (cấu tạo)
It's made 2 ______ of glass / steel, etc. (được làm từ thủy tinh/ thép, vân vân)
It's got wheels / a long 3 ______ / a triangular 4 ______ / a square lid, etc. (có bánh xe, một ___ dài/ một ____ tam giác/ một nắp vuông, etc)
Use (cách sử dụng)
You use it to ... (bạn dùng nó để…)
It 5 ______ you to ...
It prevents you from (+ -ing)...(nó cản bạn không…)
Đáp án:
1 mains
2 mostly
3 handle
4 base
5 allows
6 (trang 95 SGK Tiếng Anh 10): Listen to the dialogues. Which phrases from exercise 5 do the people use? (Lắng nghe các cuộc đối thoại. Những cụm từ nào trong bài tập 5 được mọi người sử dụng?)
Bài nghe:
Đáp án:
Phrases from exercise 5 the people use: battery powered, mains powered, long handle, a triangular base
Nội dung bài nghe:
1. Woman: This is lovely. Isn't it lovely? What is it exactly?
Man: it's a coffee machine
Woman: yes of course. Is it battery powered?
Man: no it's mains powered. Look the cables here, under the base. If you press this button, the plug appears
Woman: That's clever. I love it. It's perfect for my kitchen at home. I'll come back later today and buy it
Man: would you like to try a cup before you go
Woman: I'm sorry
Man: a cup of coffee
Woman: no thanks I never drink coffee horrible stuff.
2. Man: I see you looking at the cycling machines
Woman: cycling machines? Oh, yes yes they're very nice, aren’t they? A very unusual design
Man: It will look great in your living room. You don't need to put it away if friends come to visit
Woman: yes I see. Good idea and it's got a long handle. Is that for carrying it?
Man: nope that's the seat. It’s leather.
Woman: Yes, of course. Well it's heavy, isn't it?
Man: yes it's got a triangular base that's made of iron. It allows you to cycle very fast without the whole thing shaking.
Woman: What are these buttons for?
Man: that's the computer if you choose share mode it automatically post your workout results on Facebook
Woman: I see. Yes I'm really like it. The thing is I joined a gym recently
Man: oh right
Woman: but my son is trying to get fit and he would use it, I’m sure.
Hướng dẫn dịch:
1. Người phụ nữ: Nó thật đáng yêu. Thật đáng yêu phải không? Chính xác nó là cái gì?
Người đàn ông: đó là một máy pha cà phê
Người phụ nữ: tất nhiên rồi. Nó có chạy bằng pin không?
Người đàn ông: không, nó được cung cấp điện chính. Nhìn các dây cáp ở đây, dưới đế. Nếu bạn nhấn nút này, phích cắm sẽ xuất hiện
Người phụ nữ: thật thông minh. Tôi thích nó. Nó hoàn hảo cho nhà bếp của tôi ở nhà. Hôm nay tôi sẽ quay lại sau và mua nó
Người đàn ông: bạn có muốn thử một cốc trước khi đi không
Người phụ nữ: tôi xin lỗi
Người đàn ông: một tách cà phê
Người phụ nữ: không, cảm ơn, tôi không bao giờ uống cà phê, nó thật kinh khủng.
2. Người đàn ông: Tôi thấy bạn đang nhìn vào máy đạp xe
Người phụ nữ: máy đạp xe? Ồ, vâng vâng, chúng rất đẹp phải không? Một thiết kế rất khác thường
Người đàn ông: Nó sẽ trông tuyệt vời trong phòng khách của bạn. Bạn không cần phải cất nó đi nếu bạn bè đến thăm
Người phụ nữ: vâng, tôi hiểu rồi. Ý tưởng hay và nó có một tay nắm dài. Đó là để mang nó?
Người đàn ông: không, đó là chỗ ngồi. Nó làm bằng da.
Người phụ nữ: Vâng, tất nhiên. Nó nặng, phải không?
Người đàn ông: vâng, nó có một cái đế hình tam giác làm bằng sắt. Nó cho phép bạn quay vòng rất nhanh mà không rung chuyển toàn bộ.
Người phụ nữ: Những nút này để làm gì?
Người đàn ông: đó là máy tính nếu bạn chọn chế độ chia sẻ nó sẽ tự động đăng kết quả tập luyện của bạn lên Facebook
Người phụ nữ: Tôi hiểu rồi. Vâng, tôi thực sự thích nó. Vấn đề là tôi đã tham gia một phòng tập thể dục gần đây
Người đàn ông: ồ đúng
Người phụ nữ: nhưng con trai tôi đang cố gắng để có được thân hình cân đối và nó sẽ sử dụng nó, tôi chắc chắn.
7 (trang 95 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho đối tác của bạn. Bao gồm các cụm từ từ bài tập 5. Đối tác của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)
Đáp án:
It's battery powered and rechargeable, I think. It may be in circular or rectangular shape. It's made of plastic or metal. It's got a display and wristband. You use it to check the time, get weather reports and even make and answer phone calls. And it is a smartwatch
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó có thể ở dạng hình tròn hoặc hình chữ nhật. Nó được làm bằng nhựa hoặc kim loại. Nó có màn hình và dây đeo cổ tay. Bạn sử dụng nó để xem giờ, nhận báo cáo thời tiết và thậm chí thực hiện và trả lời các cuộc gọi điện thoại. Và nó là một chiếc đồng hồ thông minh
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 8B Grammar (trang 96 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for?... 2. Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997?...
Unit 8C Listening (trang 97 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people?... 2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6?...
Unit 8D Grammar (trang 98 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. What things do you think... 2. Read the text and check your ideas from exercise 1...
Unit 8E Word skills (trang 99 Tiếng Anh lớp 10): 1. Would you like to travel to another planet?... 2. Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and/or Mars?...
Unit 8F Reading (trang 100 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for... 2. Read the texts. Check your answers in exercise 1...
Unit 8G Speaking (trang 102 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Answer the questions... 2. Read the task above. Then listen to a student doing the task...
Unit 8H Writing (trang 103 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Put the following words/ phrases in order of importance... 2. Read the task and the letter. What problem(s) does the writer have?...
Unit 8I Culture (trang 104 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in groups. Look at the photo above and the title of the text... 2. Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1...
Unit 8 Review (trang 105 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the texts. Circle the correct option (a—d)... 2. Listen to the text. Are the sentences true or false?...
Unit 8 Grammar Builder (trang 122 Tiếng Anh lớp 10): 1. Write the past participle of these verbs... 2. Complete the sentences with the correct form of the verb be...
Unit 8 Vocabulary Builder (trang 128 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match six of the gadgets below with pictures A—C... 2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo