Tiếng Anh 10 Unit 8G Speaking trang 102 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 8G lớp 10 Speaking trang 102 trong Unit 8: Science Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.

1 3108 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 8G Speaking trang 102 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Describe the photo. Answer the questions. (Mô tả bức ảnh. Trả lời các câu hỏi.)

1 What are the people saying, do you think? (Mọi người đang nói gì, bạn nghĩ sao?)

2 Do you often take things you have bought back to the shop? Why? (Bạn có thường mang những thứ đã mua trở lại cửa hàng không? Tại sao?)

Đáp án:

1 I think the woman is complaining about the hand mixer while the customer service representative is listening carefully

2 Yes, I do. My earphones didn’t work, so I came back to the shop and swapped another.

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi nghĩ người phụ nữ đang phàn nàn về máy trộn tay trong khi đại diện dịch vụ khách hàng đang lắng nghe cẩn thận

2 Vâng, tôi có. Tai nghe của tôi không hoạt động, vì vậy tôi đã quay lại cửa hàng và đổi một chiếc khác.

2 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answers. (Đọc nhiệm vụ ở trên. Sau đó, nghe một học sinh làm nhiệm vụ. Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)

Bài nghe:

1 The student is returning a (Học sinh trả lại)

a CD player. (máy CD)

b DVD player. (máy DVD)

2 The student can't (học sinh không thể)

a charge the batteries. (sạc pin)

b turn on the player. (bật máy phát nhạc)

3 The student would like (học sinh muốn)

a an exchange. (đổi)

b a refund. (hoàn tiền)

4 The sales assistant offers to (nhân viên bán hàng đề nghị)

a repair it. (sửa nó)

b exchange it. (đổi nó)

You are returning a gadget to a shop because something has gone wrong with it. Discuss these four issues with the shop assistant: (Bạn đang trả lại một thiết bị cho một cửa hàng vì đã xảy ra sự cố với nó. Thảo luận bốn vấn đề này với trợ lý cửa hàng)

• What the gadget is and when you bought it. (Tiện ích đó là gì và bạn mua nó khi nào.)

• What the problem is. (Vấn đề là gì.)

• What you want to happen next. (Điều bạn muốn xảy ra tiếp theo.)

• What you will do if that isn't possible. (Bạn sẽ làm gì nếu không thể.)

Đáp án:

1 b

2 b

3 a

4 a

Nội dung bài nghe:

Sales assistant: Hello can I help you?

Student: Yes I bought this portable DVD player here 6 months ago and there's a problem with it

Sales assistant: oh dear. What's wrong with it

Student: I can't switch it on. I press the on off button and nothing happens

Sales assistant: let me have a look. Yes you’re right. Are the batteries fully charged?

Student: yes they are. It doesn't work even when the power is connected

Sales assistant: have you got the receipt?

Student: yes and here it is. I'd like to exchange it please

Sales assistant: I'm afraid that won't be possible. It's over a month old. You see. 

Student: Is there anything else you can do

Sales assistant: we can repair it for you

Student: how long will that take?

Sales assistant: about 2 to 3 weeks. 

Student: Okay then. Repair it, please.

Hướng dẫn dịch:

Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Sinh viên: Vâng, tôi đã mua đầu đĩa DVD di động này ở đây 6 tháng trước và có vấn đề với nó

Trợ lý bán hàng: Ôi, nó bị làm sao vậy?

Học sinh: Tôi không thể bật nó lên. Tôi nhấn nút bật tắt và không có gì xảy ra

Trợ lý bán hàng: để tôi xem. Vâng bạn đã đúng. Pin đã được sạc đầy chưa?

Học sinh: đúng là như vậy. Nó không hoạt động ngay cả khi nguồn điện được kết nối

Trợ lý bán hàng: bạn đã nhận được biên lai chứ?

Học sinh: vâng và đây. Tôi muốn đổi nó

Trợ lý bán hàng: Tôi e rằng điều đó sẽ không thể thực hiện được. Hóa đơn quá một tháng rồi. Bạn thấy đấy.

Học sinh: Bạn có thể làm gì khác không?

Trợ lý bán hàng: chúng tôi có thể sửa chữa nó cho bạn

Học sinh: sẽ mất bao lâu?

Trợ lý bán hàng: khoảng 2 đến 3 tuần.

Học sinh: Được rồi. Xin vui lòng sửa nó giúp tôi.

3 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant's contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Nghe một lần nữa và nói nếu sinh viên đã đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng.)

Bài nghe:

Đáp án:

Yes, the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant's contributions.

Hướng dẫn dịch:

Có, sinh viên đã đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng.

4 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)

A digital camera (máy ảnh kĩ thuật số) DVD player (ổ đĩa DVD) e-book reader (máy đọc sách điện tử) games console (máy chơi game) smartphone (điện thoại thông minh) tablet (máy tính bảng)

B battery (pin) case (ốp điện thoại) charger (sạc) on/off button (nút bật tắt)

remote control (điều khiển từ xa) screen (màn hình) strap (dây đeo) USB port (cổng kết nối USB) volume control (nút kiểm soát âm lượng)

Đáp án:

I like smartphone best because I need it in almost everything in life.

In my gadget, there are some other parts such as backup charger, keyboard

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích điện thoại thông minh nhất vì tôi cần nó trong hầu hết mọi thứ trong cuộc sống.

Trong tiện ích của mình còn có một số bộ phận khác như sạc dự phòng, bàn phím

5 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và trợ lý bán hàng đã đề cập đến những phần nào của tiện ích?)

Bài nghe:

Đáp án:

They mentioned screen and case (họ đề cập đến màn hình và ốp)

Nội dung bài nghe:

Sales assistant: Hello, how can I help you?

Student: I bought this tablet here last week. There's a problem with it

Sales assistant: what's wrong with it?

Student: the screen is broken. Look!

Sales assistant: how did that happen?

Student: I dropped it

Sales assistant: Oh dear. Well we can repair it for you but you'll have to pay for the repair

Student: Why. It’s only a week old. Can I have my money back please?

Sales assistant: no I'm afraid you can’t. You broke it, you see. It isn't a fault for the tablet

Student: but it shouldn't break when you drop it and it was in its case

Sales assistant: the glass is very delicate. It can break quite easily. I'm very sorry but there's nothing I can do

Student: Can I exchange it please?

Sales assistant: No. as I said we can repair it but we'll have to charge you

Student: well how much will it cost?

Sales assistant: about 80 pounds I think

Student: 80 pounds? Well, I'm not happy about that. Can I see the manager please?

Sales assistant:  he isn't in the shop at the moment

Student: well if you don’t want to exchange it or give me a refund I'm going to write to the manager

Sales assistant: as you wish

Student: thank you and goodbye

Sales assistant: goodbye.

Hướng dẫn dịch:

Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Sinh viên: Tôi đã mua máy tính bảng này ở đây vào tuần trước. Có vấn đề với nó

Trợ lý bán hàng: nó bị sao vậy?

Học sinh: màn hình bị hỏng. Nhìn này!

Trợ lý bán hàng: làm thế nào mà điều đó xảy ra?

Học sinh: Tôi đánh rơi nó

Trợ lý bán hàng: Ôi trời. Chúng tôi có thể sửa nó cho bạn nhưng bạn sẽ phải trả tiền sửa chữa

Học sinh: Tại sao. Tôi chỉ mới mua một tuần. Tôi có thể lấy lại tiền của tôi không?

Trợ lý bán hàng: không, tôi e rằng bạn không thể. Bạn đã làm vỡ nó, bạn thấy đấy. Đó không phải là lỗi của máy tính bảng

Học sinh: nhưng nó sẽ không vỡ khi bạn làm rơi nó và nó đã được đặt trong ốp rồi.

Trợ lý bán hàng: kính rất dễ vỡ. Nó có thể bị vỡ khá dễ dàng. Tôi rất xin lỗi nhưng tôi không thể làm gì

Học sinh: cho tôi xin đổi được không?

Trợ lý bán hàng: Không. Như tôi đã nói chúng tôi có thể sửa chữa nó nhưng chúng tôi sẽ phải tính phí cho bạn

Học sinh: à nó sẽ tốn bao nhiêu?

Trợ lý bán hàng: tôi nghĩ khoảng 80 bảng Anh

Sinh viên: 80 bảng? Tôi không hài lòng về điều đó. Vui lòng cho tôi gặp người quản lý được không?

Trợ lý bán hàng: anh ấy không ở trong cửa hàng vào lúc này

Sinh viên: nếu bạn không muốn đổi nó hoặc hoàn lại tiền cho tôi, tôi sẽ viết thư cho người quản lý

Trợ lý bán hàng: bạn cứ làm điều bạn muốn

Học sinh: cảm ơn và chào tạm biệt

Trợ lý bán hàng: tạm biệt.

6 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Complete the phrases with the words below. (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới.)

broken come exchange happy manager money problem repair something stopped work write

Making a complaint

There's a 1____ with ...

There's 2 ____ wrong with ...

It doesn't 3_____

It has 4 _____ working.

It's 5 _____

The (dial) has 6 _____off.

Can I have my 7 _____ back, please?

Can I 8 _____ it, please?

Can you 9 _____ it?

I'm not 10 _____ about that.

Can I see the 11 _____ , please? I'm going to 12 _____ to (customer services).

Đáp án:

1 problem

2 something

3 work

4 stopped

5 broken

6 come

7 money

8 exchange

9 repair

10 happy

11 manager

12 write

Hướng dẫn dịch:

Making a complaint (đưa ra lời phàn nàn)

There's a problem with ... (có một vấn đề với)

There's something wrong with ... (có lỗi gì đó với)

It doesn't work (nó không hoạt động)

It has stopped working. (nó ngừng hoạt động)

It's broken (nó bị vỡ)

The (dial) has come off. (bàn phím bị rời ra)

Can I have my money back, please? (tôi có thể nhận lại tiền của mình không?)

Can I exchange it, please? (tôi có thể đổi nó được không)

Can you repair it? (bạn có thể sửa nó không)

I'm not happy about that. (tôi không hài lòng về điều đó)

Can I see the manager , please? I'm going to write to (customer services). (tôi có thể gặp quản lý không? Tôi sẽ thông báo với dịch vụ chăm sóc khách hàng)

7 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng.)

Bài nghe:

8 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Match the sentence halves. Dealing with a complaint (Nối hai nửa câu. Giải quyết khiếu nại)

Tiếng Anh 10 Unit 8G Speaking trang 102 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1-f (có vấn đề gì với nó vậy)

2-h (bạn mua nó khi nào)

3-d (bạn có hóa đơn không)

4-a (bạn có muốn hoàn tiền không)

5-e (chúng tôi không hoàn tiền)

6-c (tôi có thể đưa cho bạn hóa đơn điều chỉnh giảm)

7-b (chúng tôi có thể sửa nó)

8-g (tôi không biết làm gì khác)

9 (trang 102 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm nhiệm vụ đề thi ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn.)

Đáp án:

Sales assistant: Hello can I help you?

Customer: Yes I bought this digital camera here 2 weeks ago and there's something wrong with it.

Sales assistant: oh dear. What's wrong with it?

Customer: It has stopped working

Sales assistant: let me take a look. Yes you’re right. Did you drop it?

Customer: No, I didn’t

Sales assistant: have you got the receipt?

Customer: yes and here it is. I'd like to refund it please?

Sales assistant: We don’t give refunds

Customer: Is there anything else you can do?

Sales assistant: we can repair it for you.

Customer: how long will that take?

Sales assistant: about 1 week 

Customer: Okay then. Repair it, please.

Hướng dẫn dịch:

Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng, tôi đã mua máy ảnh kỹ thuật số này ở đây 2 tuần trước và có điều gì đó không ổn với nó.

Trợ lý bán hàng: ôi. Nó gặp vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó đã ngừng hoạt động

Trợ lý bán hàng: để tôi xem qua. Vâng bạn đã đúng. Bạn đã đánh rơi nó?

Khách hàng: Không, tôi không

Trợ lý bán hàng: bạn đã nhận được biên lai chưa?

Khách hàng: vâng và đây. Tôi muốn hoàn lại tiền?

Trợ lý bán hàng: Chúng tôi không hoàn lại tiền

Khách hàng: Bạn có thể làm gì khác không?

Trợ lý bán hàng: chúng tôi có thể sửa chữa nó cho bạn.

Khách hàng: sẽ mất bao lâu?

Trợ lý bán hàng: khoảng 1 tuần

Khách hàng: Được rồi. Xin vui lòng sửa chữa nó.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 8A Vocabulary (trang 94 - 95 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A—C)... 2. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat...

Unit 8B Grammar (trang 96 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for?... 2. Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997?...

Unit 8C Listening (trang 97 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people?... 2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6?...

Unit 8D Grammar (trang 98 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. What things do you think... 2. Read the text and check your ideas from exercise 1...

Unit 8E Word skills (trang 99 Tiếng Anh lớp 10): 1. Would you like to travel to another planet?... 2. Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and/or Mars?...

Unit 8F Reading (trang 100 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for... 2. Read the texts. Check your answers in exercise 1...

Unit 8H Writing (trang 103 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Put the following words/ phrases in order of importance... 2. Read the task and the letter. What problem(s) does the writer have?...

Unit 8I Culture (trang 104 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in groups. Look at the photo above and the title of the text... 2. Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1...

Unit 8 Review (trang 105 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the texts. Circle the correct option (a—d)... 2. Listen to the text. Are the sentences true or false?...

Unit 8 Grammar Builder (trang 122 Tiếng Anh lớp 10): 1. Write the past participle of these verbs... 2. Complete the sentences with the correct form of the verb be...

Unit 8 Vocabulary Builder (trang 128 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match six of the gadgets below with pictures A—C... 2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about?...

1 3108 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: