Tiếng Anh 10 Unit 3 Grammar Builder trang 112 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Grammar Builder trang 112 trong Unit 3: On screen Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Tiếng Anh 10 Unit 3 Grammar Builder trang 112 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the dialogue with some or any. (Hoàn thành hội thoại với some hoặc any
Aiden: There aren't 1 ___ good programmes on TV. Have you got 2 ___ DVDs?
Emily: Yes. There are 3 ___ DVDs on the shelf.
Aiden: Let's see ... You've got 4 ___ great films here! What do you fancy watching?
Emily: How about Grown Ups 2? My sister says there are 5 ___ funny scenes in that.
Aiden: Really? I heard it wasn't very good. But there are 6 ___ good actors in it: Adam Sandler, Chris Rock ...
Emily: Let's try it. Would you like 7 ___ popcorn?
Aiden: Yes, please!
Emily: Oh, actually, we haven't got 8 ___ popcorn. Sorry! But there are 9 ___ crisps.
Aiden: Great. Can I have 10 ___ water too?
Emily: Yes, of course.
Đáp án:
1 any
2 any
3 some
4 some
5 some
6 some
7 some
8 any
9 some
10 some
Hướng dẫn dịch:
Aiden: Không có bất kỳ chương trình nào hay trên TV. Bạn có DVD nào không?
Emily: Vâng. Có một số đĩa DVD trên kệ.
Aiden: Hãy xem ... Bạn có một số bộ phim tuyệt vời ở đây! Bạn thích xem gì?
Emily: Grown Ups 2 thì sao? Em gái tôi nói rằng có một số cảnh hài hước trong đó.
Aiden: Thật không? Tôi nghe nói nó không hay lắm. Nhưng có một số diễn viên xuất sắc trong đó: Adam Sandler, Chris Rock ...
Emily: Hãy thử xem. Bạn có muốn một chút bỏng ngô không?
Aiden: Có chứ!
Emily: thực ra, chúng ta không có bỏng ngô. Xin lỗi! Nhưng có một số khoai tây chiên giòn.
Aiden: Tuyệt vời. Tôi cũng có thể uống một chút nước được không?
Emily: Vâng, tất nhiên.
2 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức với a little hoặc a few.)
Take your ready-made pizza base and add 1 ____ cheese. Slice 2 ____ mushrooms and 3 ____ ham and sprinkle on top. Cut 4 ____ small tomatoes in half and put them between the mushrooms. Finally, add 5____ more cheese and 6 ____ olives and cook the pizza in a hot oven. Ten minutes later, enjoy your pizza with 7 ____ salad on the side. Why not invite 8 ____ friends to join you?
Đáp án:
1 a little
2 a few
3 a little
4 a few
5 a little
6 a few
7 a little
8 a few
Hướng dẫn dịch:
Lấy đế bánh pizza làm sẵn của bạn và thêm một chút pho mát. Cắt một ít nấm và một ít giăm bông và rắc lên trên. Cắt đôi một vài quả cà chua nhỏ và đặt chúng giữa các cây nấm. Cuối cùng, thêm một ít pho mát và một vài quả ô liu và nướng bánh pizza trong lò nóng. Mười phút sau, thưởng thức bánh pizza của bạn với một ít salad bên cạnh. Tại sao không mời một vài người bạn tham gia cùng bạn?
3 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Replace a lot of with much or many. (thay thế a lot of với much hoặc many)
1 Do you get a lot of tourists here in the summer?
2 I don't spend a lot of time in my bedroom.
3 There aren't a lot of people in our village.
4 Have you got a lot of information about university courses?
5 They never do a lot of homework.
Đáp án:
1 Do you get many tourists here in the summer?
2 I don't spend much time in my bedroom.
3 There aren't many people in our village.
4 Have you got much information about university courses?
5 They never do much homework.
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn có nhiều khách du lịch đến đây vào mùa hè không?
2 Tôi không dành nhiều thời gian trong phòng ngủ của mình.
3 Không có nhiều người trong làng của chúng tôi.
4 Bạn đã có nhiều thông tin về các khóa học đại học chưa?
5 Họ không bao giờ làm nhiều bài tập về nhà.
4 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only. (Hoàn thành email với các từ và cụm từ bên dưới. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
a few a little any How many How much many much
Hi Halley
How are you? I hope you enjoyed your trip to London. 1 ____ money did you spend? Did you do 2 ____ sightseeing? I'm inviting 3 ____ friends round for a film night next week. There won't be 4 ____ people —just four or five. Can you come? 5 ____ DVDs can you bring? We can spend 6 ____ time choosing the ones we want to watch. Don't bring 7 ____ food or drink, though. My mum is making dinner for us! See you soon!
Isabella
Đáp án:
1 How much
2 much
3 a few
4 many
5 How many
6 a little
7 any
Hướng dẫn dịch:
Chào Halley
Bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn thích chuyến đi của bạn đến London. Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền? Bạn đã đi tham quan nhiều chưa? Tôi sẽ mời một vài người bạn tham gia một đêm chiếu phim vào tuần tới. Sẽ không có nhiều người — chỉ bốn hoặc năm người. Bạn đến được không? Bạn có thể mang theo bao nhiêu DVD? Chúng ta có thể dành một ít thời gian để chọn những cái mà chúng ta muốn xem. Tuy nhiên, đừng mang theo đồ ăn thức uống. Mẹ tôi đang làm bữa tối cho chúng tôi! Hẹn sớm gặp lại!
Isabella
5 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng)
1 You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2 I must / mustn't leave before 8.30 or I'll be late for school.
3 You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4 In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5 You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6 You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.
Đáp án:
1 must
2 must
3 mustn’t
4 mustn’t
5 must
6 mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn phải ăn sáng xong nếu không bạn sẽ đói.
2 Tôi phải về trước 8 giờ 30 nếu không sẽ đến trường muộn.
3 Bạn không được ăn bánh mì đó. Nó được mua một tuần rồi!
4 Trong bóng đá, bạn không được dùng tay chạm vào bóng.
5 Bạn phải đến thăm Paris vào một lúc nào đó. Đó là một thành phố tuyệt vời.
6 Bạn không được đến gần mép vực. Nó rất nguy hiểm.
6 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with must, mustn't or needn't (Hoàn thành câu với must, mustn't hoặc needn't)
1 You _____ take off your shoes if they are clean.
2 Students_____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3 You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4 In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5 When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6 We _____ waste any more time.
Đáp án:
1 needn’t
2 must
3 needn’t
4 mustn’t
5 must
6 mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn không cần cởi giày nếu chúng sạch sẽ.
2 Học sinh phải tắt điện thoại di động của mình trong giờ học nếu không giáo viên sẽ mang đi.
3 Bạn không cần đến quầy làm thủ tục nếu bạn đã đăng ký trực tuyến.
4 Ở hầu hết các quốc gia Ả Rập, bạn không được ăn bằng tay trái. Bạn nên sử dụng tay phải của mình.
5 Khi đang lái xe, bạn phải dừng lại nếu có người bước lên phần đường dành cho người đi bộ.
6 Chúng ta không thể lãng phí thời gian nữa.
7 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with must or have to and the verbs below (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
drive eat get up phone stop take take wear
1 At school, we _____ a white shirt and a blue sweater.
2 We _____at the new Chinese restaurant in town. I've heard it's really good.
3 In Britain, we _____on the left.
4 Sue really _____ eating so many sweets— it's bad for her teeth!
5 You _____ your grandparents more often. You know how much they enjoy talking to you.
6 We _____ exams at the end of our final year at school.
7 Jason _____ early because he's got a doctor's appointment at eight in the morning.
Đáp án:
1 have to wear
2 must eat
3 have to drive
4 must stop
5 must phone
6 have to take
7 has to get up
Hướng dẫn dịch:
1 Ở trường, chúng ta phải mặc áo sơ mi trắng và áo len xanh.
2 Chúng ta phải ăn ở nhà hàng Trung Quốc mới trong thị trấn. Tôi nghe nói nó thực sự tốt.
3 Ở Anh, chúng tôi phải lái xe bên trái.
4 Sue thực sự phải ngừng ăn quá nhiều đồ ngọt - nó có hại cho răng của cô ấy!
5 Bạn phải điện thoại cho ông bà thường xuyên hơn. Bạn biết họ thích nói chuyện với bạn như thế nào.
6 Chúng ta phải thi vào cuối năm cuối ở trường.
7 Jason phải dậy sớm vì anh ấy có cuộc hẹn với bác sĩ lúc tám giờ sáng.
8 (trang 112 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1 During lessons, your mobile phone __________ in your bag. (must / leave)
2 Meat __________right through. (need / cook)
3 School uniforms __________on the school trip. (not need / wear)
4 Books __________out of the library. (must not /take)
Đáp án:
1 must be left
2 needs to be cooked
3 don’t need to be worn
4 mustn’t be taken
Hướng dẫn dịch:
1 Trong giờ học, bạn phải để điện thoại di động trong cặp.
2 Thịt cần được nấu chín ngay.
3 Đồng phục học sinh không cần thiết phải mặc trong chuyến đi.
4 Sách không được mang ra khỏi thư viện.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 3A Vocabulary (trang 34 - 35 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at photos A—D. Do you know any of these films or TV programmes... 2. Match four of the words below with photos A—D...
Unit 3B Grammar (trang 36 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Which of these kinds of video games do you prefer... 2. Read the text. Does the game sound interesting to you?...
Unit 3C Listening (trang 37 Tiếng Anh lớp 10): 1.Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best... 2. Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread...
Unit 3D Grammar (trang 38 Tiếng Anh lớp 10): 1. Do you know the game show in the photo? What happens on the show?... 2. Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs...
Unit 3E Word skills (trang 39 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the notices. What are they warning you not to do?...2. Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things...
Unit 3F Reading (trang 40 - 41 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the headlines... 2. Read the text. How many different video games does the writer mention by name?...
Unit 3G Speaking (trang 42 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they... 2. Read the Speaking Strategy and the task below...
Unit 3H Writing (trang 43 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this film? Can you name the actor...2. Read the task below and the letter on the right...
Unit 3I Culture (trang 44 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this TV series?... 2. Read the text. Check your answer to exercise 1...
Unit 3 Review (trang 45 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True (T), False (F) or Doesn't say (DS)... 2. You will hear four speakers talk about entertainment...
Unit 3 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences using the prepositions below...2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo